Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Vectơ- Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

  1.  LÝ THUYẾT

- Khái niệm vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, vectơ – không (học sinh ôn lại trong SGK Hình học 10 - trang 4).

- Tổng của hai vectơ: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính chất của phép cộng vectơ, vectơ đối, hiệu của hai vectơ (học sinh ôn lại trong SGK Hình học 10 - trang 8).

- Tích của vectơ với một số: định nghĩa tích của vectơ với một số, các tính chất của phép nhân vectơ với một số, điều kiện để hai vectơ cùng phương, điều kiện để ba điểm thẳng hàng (học sinh ôn lại trong SGK Hình học 10 - trang 14).

- Trục tọa độ: định nghĩa trục tọa độ, tọa độ của điểm trên trục, độ dài đại số của một vectơ trên trục (học sinh ôn lại trong SGK Hình học 10 - trang 20).

- Hệ trục tọa độ trong mặt phẳng: tọa độ của vectơ, biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, tọa độ của điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác (học sinh ôn lại trong SGK Hình học 10 - trang 21). 

docx 3 trang cogiang 17/04/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Vectơ- Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Vectơ- Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Toán Lớp 10 - Chuyên đề: Vectơ- Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
a điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác (học sinh ôn lại trong SGK Hình học 10 - trang 21). 
 VÍ DỤ MINH HỌA
Cho ba điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải.
Chọn C.
Xét các đáp án:
Ÿ Đáp án A. Ta có . Vậy A sai.
Ÿ Đáp án B. Ta có (với là điểm thỏa mãn là hình bình hành). Vậy B sai.
Ÿ Đáp án C. Ta có . Vậy C đúng.
Ÿ Đáp án D. Ta có . Vậy D sai.
Cho tam giác vuông tại có 
a) Độ dài vectơ bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
b) Độ dài vectơ bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải..
Chọn D. 
Dựng hình chữ nhật . Theo quy tắc hình bình hành ta có Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác vuông ta có:
Vậy 
b) Chọn D.
Ta có: 
Cho tam giác và đường thẳng . Vị trí của điểm trên sao cho có giá trị nhỏ nhất là
A. Hình chiếu vuông góc của trên .
B. Hình chiếu vuông góc của trên .
C. Hình chiếu vuông góc của trên .
D. Hình chiếu vuông góc của trên , với là trọng tâm của tam giác .
Lời giải..
Chọn D.
Do là trọng tâm của tam giác , ta có , do đó nhỏ nhất khi nhỏ nhất. Điều đó xảy ra khi trùng với hình chiếu của trên .
 BÀI TẬP
PHẦN ĐỀ BÀI
Cho hình chữ nhật có tâm . Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho và là các vectơ khác và đối nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cùng phương và ngược hướng.	B. có độ dài bằng nhau.
C. có giá trùng nhau.	D. 
Cho 5 điểm phân biệt. Khi đó vectơ bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tam giác và điểm là trung điểm của cạnh . Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho tam giác . Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tam giác với trung tuyến và trọng tâm . Khi đó bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tam giác có trọng tâm và là trung điểm của cạnh . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Cho hình chữ nhật có tâm . Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề sai.
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho vectơ có . Gọi là vectơ thỏa mãn . Khi đó
A. vectơ cùng hướng với và .	B. vectơ ngược hướng v...của . Biết , tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng , cho ba điểm . Tìm tọa độ điểm thuộc trục hoành sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
A. .	B. .	C. .	D. .
........................Hết ........................

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_tap_trung_mon_toan.docx