Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

A.Theory:                

I. COMPARATIVE ADJECTIVES: So sánh hơn của tính từ:

Đối với tính từ ngắn Đối với tính từ dài
S1 + be + adj + er + than + S2 S1 + be + more + adj + than + S2
Với tính từ ngắn, thêm đuôi “er” sau tính từ Với tính từ dài, thêm “more’’ trước tính từ

Ví dụ:

    - China is bigger than India.

    - My house is bigger than your house.

Ví dụ:

  - Hanh is more beautiful than Hoa.

  - Your book is more expensive than his book.

doc 5 trang cogiang 17/04/2023 2820
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum

Nội dung ôn tập trong thời gian nghỉ học tập trung môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đợt 2 - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Kon Tum
 kết thúc bằng “et, ow, le, er, y” thường được xem như ngắn vần và thêm ER.
Ví dụ:	quiet –> quieter	clever –> cleverer	happy - happier
	simple –> simpler	narrow –> narrower
* Ngoại lệ:
Tính từ
Dạng so sánh hơn
Good (tốt)
Better
Bad (tệ)
Worse
Far (xa)
Farther/ further
Much/ many (nhiều)
More
Little (ít)
Less
II. SUPERLATIVE ADJECTIVES: So sánh nhất của tính từ:
Đối với tính từ ngắn
Đối với tính từ dài
S + be + the + adj + -est + (Danh từ)
S + be + the + most + adj + (Danh từ)
Với tính từ ngắn, thêm đuôi “est” sau tính từ
Với tính từ dài, thêm “most’’ trước tính từ
Ví dụ:
- Russia is the biggest country in the world.
- My school is the biggest in the city.
Ví dụ:
- Who is the most intelligent in your class?
- This exercise is the most difficult in my homework.
Cách thêm đuôi –est vào tính từ ngắn
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm, thêm đuôi -est
old – oldest	near – nearest
Tính từ kết thúc bởi nguyên âm “e”, chỉ cần thêm đuôi “st”
nice – nicest
Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u,e,o,a,i) + 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -est
big – biggest	hot – hottest
fat – fattest	fit – fittest
Chú ý: Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là “y, le, ow, et, er” thường được xem như ngắn vần và thêm EST.
Ví dụ:	simple – simplest	narrow – narrowest	clever – cleverest	
	quiet –> quietest	 happy – happiest
* Ngoại lệ:
Tính từ
Dạng so sánh nhất
Good (tốt)
best
Bad (tệ)
Worst
Far (xa)
Farthest/furthest
Much/many (nhiều)
Most
Little (ít)
Least
III. SIMPLE FUTURE: (Tương lai đơn)
S + will + V
S + won’t + V
Will + S + V?
=> Yes, S + will. / No, S + won’t. 
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: tomorrow, tonight, next week/month/ Sunday, in + thời gian (in 2 minutes), I think/ believe, I’m sure, I am afraid;
Cách sử dụng: Thì tương lai đơn dùng để:
- Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời ngay tại thời điểm nói
- Diễn tả một dự đoán không có căn cứ
- Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.
- Sử dụng ...waste water.
Should we buy a new car?
Yes, we should.
B. Exercises: 
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1.A. peaceful	 B. pleasure	C. sleepy	D. cheap
2.A. blossom	 B. chess	C. messy	D. passion
3.A. clothes	 B. fireworks	C. scissors	D. mountains
4.A. stadium B. place	 C. paddy	 D. lake
5.A. lunch                  B. music                  C. unpopular            D. study
II. Complete the sentences below using the correct form of comparative or superlative adjectives.
	Ex:	-	Lan is 	 Hoa. (tall)
	Lan is taller than Hoa.
	-	Nam is 	 student in his class. (young)
	Nam is the youngest student in his class.
1. A new house is  an old one. (expensive)
2.	Motorbikes are  bicycles. (fast)
3.	My television is  his television. (modern)
4.	Summer is  Spring. (hot)
5.	Jane is  her sister. (beautiful)
6.	Skirts are  dresses. (cheap)
7.	Her English is  my English. (good)
8.	A bicycle is often  a car in busy cities. (convenient)
9.	Nile River is  river in the world. (long)
10.	This book is  of these books. (interesting)
11.	Ho Chi Minh City is  city in Viet Nam. (big)
12.	They are  students in my class. (good)
13.	These houses are  in the village. (beautiful)
14.	Winter is  season in the year. (cold)
15.	Airplane is  means of transport. (fast)
III. Give the correct form of the verbs in the simple future.
1.	 (they / come) tomorrow?
2.	When  (you / get) back?
3.	If you lose your job, what (you / do)?
4.	They  (do) it for you tomorrow.
5.	My father  (call) you in 5 minutes.
6. 	 (she / get) the job, do you think?
7. 	We believe that she 	 (recover) from her illness soon.
8.	What  (the weather / be) like tomorrow?
9.	I promise I (return) from school on time.
10. ( you / show )..me how to operate the new machine, please ? 
IV. Fill in the gap with should/ shouldn’t/ must/ mustn’t :
1.I don’t think you eat so much chocolate. It’s bad for your health.
2.I think waiterstry to b...peaking club.
10.Lan can’t reach the book on the shelf..she is short. 
VI. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.
1.Vietnamese people .... (celebrate) Lunar New Year every year.
2.This Tet, my family (not buy) Chung cakes. We will make them.
3.We usually ..(stay) at home on holiday, but this holiday we . (travel) abroad.
4.You shouldn’t ..(wear) white clothes on the first day of Tet.
5.People spend a few days .(clean) their houses before Tet.
6.Tet ...(occur) in late January or early February.
7.Miss Helen (help) us as soon as she (finish)...................................that letter.
8.Phong loves ...(eat) traditional food during Tet.
9.You must ..(take) a boat ride around the island.
10.After .. (get) up, children get dressed in new clothes and say wishes to their parents.
VII. Use the given words to write the complete sentences.
1.Vietnamese people / often / clean / decorate / houses / Tet.
à
2.Angel Falls / Venezuela / high / waterfall / the world.
à
3.It / very / interesting / take / boat trip / the Perfume River.
à
4.Which / dry / Sahara Desert / or / Atacama Desert?
à
5.Ha Noi / capital / Viet Nam. It / history / more than 1,000 years. 
à.
6.Eat / and / talk / friends / be / most common ways / relax / recess / many countries.
à
7.Could / tell / how / get / police station / please?
à
8.How much / cost / mail / letter / USA?
à
9.What time / Mai / usually / go / school ? 
à
10. This exercise / not / so / difficult / that one. 
à
VIII. Complete the second sentence so that it means the same as the first one.
1.Shall we go to the Japanese Covered Bridge first?
àLet’s ....!
2.No one in the office is cleverer than Mr. Edward.
àMr. Edward .....
3.Travelling abroad for a holiday is much more expensive than travelling in your country.
àTravelling in your country.
4.She goes to work at eight forty-five.
àShe goes to work at fifteen .......
5.Would you mind telling me the way to the National Museum?
àCan., pl

File đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_hoc_tap_trung_mon_tieng.doc