Giáo án PTNL Đại số Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:
Qua bài này giỳp HS:
1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa và biết ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Phát hiện được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Xác định được các căn bậc hai của các số không âm.
2. Kỹ năng
- Tính được căn bậc hai của một số không âm, tỡm số khụng õm biết căn bậc hai của nó.
- Giải quyết được các bài toán về so sánh căn bậc hai, so sánh 2 số biết căn bậc hai của nó.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thỳ học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất.
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. Chuẩn bị:
- Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhúm.
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. Phương tiện và đồ dùng dạy học
- Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm.
doc 291 trang Phi Hiệp 29/03/2024 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án PTNL Đại số Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án PTNL Đại số Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019

Giáo án PTNL Đại số Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019
dạy học:
1. Ổn định :(1 phỳt) 
2.Kiểm tra bài cũ : Gv kiểm tra đồ dựng, sỏch vở của học sinh
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
A - Hoạt động khởi động – 3 phỳt
GV giới thiệu sơ lược nội dung chương trỡnh mụn toỏn 9 và một số yờu cầu về sỏch vở, dụng cụ học tập,
 GV giới thiệu sơ lược nội dung chương I mụn đại số 
 Hụm nay ta nghiờn cứu bài học đầu tiờn của chương.
B - Hoạt động hỡnh thành kiến thức
 *Mục tiờu: Hs nắm được căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số khụng õm
 *Nhiệm vụ học tập của hs: làm cỏc bài tập 
- GV nhắc lại cỏc kiến thức về căn bậc hai đó học ở lớp 7
- Cho HS làm ?1
 GV lưu ý hai cỏch trả lời:
Cỏch 1: Chỉ dựng định nghĩa căn bậc hai.
Cỏch 2: Cú dựng cả nhận xột về căn bậc hai. 
Vớ dụ: 3 là căn bậc hai của 9 vỡ 32 = 9. Mỗi số dương cú 2 căn bậc hai là hai số đối nhau, nờn –3 cũng là căn bậc hai của 9.
GV: Từ lời giải ?1 GV dẫn dắt đến định nghĩa như sau:
3 là căn bậc hai số học của 9; là căn bậc hai số học của 2; là căn bậc hai số học của a
* Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
- GV: Nờu vớ dụ 1 như SGK. Yờu cầu HS tự nờu vớ dụ?
- GV: Giới thiệu chỳ ý ở SGK và cho HS làm ?2
- GV: Giới thiệu thuật ngữ phộp khai phương, lưu ý về quan hệ giữa khỏi niệm căn bậc hai đó học ở lớp 7 với khỏi niệm căn bậc hai số học vừa giới thiệu. 
* GV: Yờu cầu HS làm ?3 để củng cố về quan hệ trờn.
- GV: Nhận xột việc hoạt động nhúm của HS.
HS: Theo dừi phần căn bậc hai của một số a khụng õm trờn bảng phụ đó học ở lớp 7.
HS: Làm ?1 SGK.
HS: Lấy được vớ dụ.
HS: Thực hiện ?2.
HS: Làm ?3 theo nhúm.
HS: Cử đại diện nhúm trỡnh bày, cỏc em khỏc theo dừi và nờu nhận xột.
1. Căn bậc hai:
a) Định nghĩa: 
Với a > 0, số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 được gọi là căn bậc hai số học của 0.
b) Vớ dụ
Căn bậc hai số học của 36 là ( = 6)
Căn bậc hai số học của 3 
là 
c) Chỳ ý: 
GV nhắc lại kết quả đó biết từ lớp 7 “Với cỏc số a, b khụng õm, nếu thỡ ”, rồi yờu cầu HS lấy vớ dụ minh họa
GV giới thiệu kh...BH
*Giao nhiệm vụ: Làm cỏc bài tập 1;2 (SGK)
*Cỏch thức tiến hành hoạt động: 
+ Giao nhiệm vụ: -Bài tập 1: Hoạt động cỏ nhõn
 -Bài tập 2: Hoạt động cặp đụi
*Thực hiện nhiệm vụ:
Bài 1:
Do đú: CBH của 121 làCBH của 144 làCBH của 169 là
CBH của 225 là; CBH của 256 làCBH của 324 làCBH của 361 là
CBH của 400 là
Bài 2: So sỏnh : 
Ta cú:.Vỡ : nờn : 
Ta cú:.Vỡ : nờn 
Ta cú:.Vỡ: nờn 
+Cỏc nhúm và cỏ nhõn bỏo cỏo kết quả
* Đỏnh giỏ hoạt động của Hs:
-Gv yờu cầu hs nhận xột lẫn nhau
-Gv nhận xột hđ và kết quả bài tập
D - Hoạt động vận dụng – 8 phỳt
*Mục tiờu: -Hs biết vận dụng định nghĩa CBH,CBHSH vào cỏc bài tập tớnh toỏn
 -Hs biết vận dụng kiến thức về so sỏnh CBH vào cỏc bài tập so sỏnh cỏc biểu thức khú hơn
*Giao nhiệm vụ: Làm cỏc bài tập sau:
Bài 1: Tớnh: 
Bài 2: So sỏnh: và 7
 và 
*Cỏch thức tiến hành hoạt động:
+Giao nhiệm vụ: Hoạt động nhúm
+Thực hiện nhiệm vụ
+Cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả:
Bài 1: 
Bài 2:
+Gv yờu cầu cỏc nhúm nhận xột lẫn nhau ;Gv chốt lại
E - Hoạt động hướng dẫn về nhà – 2 phỳt
+Quatiết học cỏc em đó hiểu thế nào là căn bậc hai số học của một số khụng õm.
+ Biết cỏch so sỏnh hai căn bậc hai số học .
+Về nhà làm tiếp cỏc bài tập cũn lại trong SGK
+ GV hướng dẫn HS BT5: Tớnh diện tớch hỡnh vuụng từ đú tỡm cạnh của hỡnh vuụng.

Ngày soạn : 16/8/2018
Ngày dạy : ....
Tiết 2:CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. Mục tiờu:
Qua bài này giỳp HS:
Kiến thức
- Tỡm được điều kiện xỏc định (hay điều kiện cú nghĩa) và cú kĩ năng thực hiện điều đú khi biểu thức A khụng phức tạp.
- Chứng minh được định lớ và vận dụng hằng đẳng thức để rỳt gọn biểu thức
Kỹ năng
Tớnh được giỏ trị của hằng đẳng thức khi biểu thức A là số, rỳt gọn được biểu thức chứa hằng đẳng thức đó học.
Giải quyết được cỏc bài toỏn về rỳt gọn, tớnh giỏ trị biểu thức, tỡm x.
Bồi dưỡng tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, chớnh xỏc trong sử dụng kớ hiệu và cụng thức Toỏn học
Thỏi độ
- Nghiờm tỳc và hứng thỳ học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Giỳp học sinh phỏt huy năn...ề, thuyết trỡnh, vấn đỏp, trực quan

*Giao nhiệm vụ: Làm ?1;?2
*Cỏch thức tiến hành hđ:
-Hs hoạt động cỏ nhõn, hđ cặp đụi
GV yờu cầu hs qs H2 sgk và trả lời ?1 trong SGK/8
 Qua đú GV giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn. Từ vớ dụ trờn GV đưa ra phỏt biểu tổng quỏt.
 Theo định nghĩa về căn bậc hai thỡ xỏc định 
( hay cú nghĩa ) khi nào?
- Cho HS làm ?2 để củng cố cỏch tỡm điều kiện xỏc định.
Qua đú GV chỳ ý cho HS những sai lầm thường mắc

HS làm ?1/trang 8 vào vở của mỡnh, một HS đứng tại chỗ trỡnh bày bài làm của mỡnh
Nhắc lại thuật ngữ trờn
xỏc định khi A lấy giỏ trị khụng õm
 xỏc định khi 3x0, tức là x0
HS làm ?2 tương tự như vớ dụ 1.
Một HS lờn bảng trỡnh bày.
1. Căn thức bậc hai
?1/ trang 8
 Áp dụng định lý Pitago vào tam giỏc vuụng ABC ta cú: 
Hay 
 = 52–x2 = 25-x2
Suy ra: AB =
Tổng quỏt: SGK/8
 xỏc định Û A0
Vớ dụ 1: Xem SGK/8
?2/8: xỏc định khi 
 5–2x0 tức là x2,5. Vậy khi x2,5 thỡ xỏc định.
Hằng đẳng thức ( 15 phỳt)
Mục tiờu: - HS chứng minh định lớ, ỏp dụng được định lớ để tớnh, rỳt gọn biểu thức chứa số, biểu thức chứa biến.
Phương phỏp: Nờu vấn đề, thuyết trỡnh, vấn đỏp, trực quan
Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài ?3, yờu cầu HS đọc đề bài
 Cho HS hoạt động tại chỗ làm ?3
 Quan sỏt kết quả trong bảng và nhận xột quan hệ và a hoặc –a ?
 GV giới thiệu định lý và hướng dẫn chứng minh.
? Khi nào xảy ra trường hợp “Bỡnh phương một số, rồi khai phương kết quả đú thỡ lại được số ban đầu”?
 GV cho hs đọc vớ dụ 2; vớ dụ 3
GV nờu ý nghĩa: Khụng cần tớnh căn bậc hai mà vẫn tỡm được giỏ trị của căn bậc hai nhờ biến đổi về biểu thức khụng chứa căn bậc hai.
Cho HS nhẩm kết quả bài tập 7
Qua đú GV giới thiệu chỳ ý trong SGK 
GV giới thiệu vớ dụ 4
Gv nhận xột và chốt lại
HS đọc yờu cầu của bài tập.
HS làm ?3 vào vở của mỡnh. Sau đú cho HS lần lượt lờn điền vào bảng phụ
=
HS đứng tại chỗ nhắc lại nội dung của định lý và c/m.
Khi số ban đầu là một số khụng õm.
HS chỳ ý cỏch trỡnh bày của vớ dụ 2
HS đứng tại chỗ nờu

File đính kèm:

  • docgiao_an_ptnl_dai_so_lop_9_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2018_2.doc