Giáo án PTNL 5 hoạt động Hình học Lớp 10 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

  • Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, …
  • Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .

2. Kĩ năng:

  • Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.

3. Thái độ:

  • Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.

4. Định hướng năng lực được hình thành:

  • Biết quy lạ về quen, tư duy các vấn đề toán học một cách lo gic

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.

Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.

III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC :

doc 74 trang Phi Hiệp 29/03/2024 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án PTNL 5 hoạt động Hình học Lớp 10 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án PTNL 5 hoạt động Hình học Lớp 10 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019

Giáo án PTNL 5 hoạt động Hình học Lớp 10 - Chương trình cả năm - Năm học 2018-2019
iểm đầu, điểm B là điểm cuối thì đoạn thẳng AB có hướng từ A đến B. Khi đó ta nói AB là đoạn thẳng có hướng. Từ đó hình thành khái niệm vectơ.
b) Hình thành
I. Khái niệm vectơ
ĐN: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
· có điểm đầu là A, điểm cuối là B.
· Vectơ còn được kí hiệu là , 

c) Củng cố: 
H1. Với 2 điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?
2.2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng.
a) Tiếp cận.
· Cho HS quan sát hình 1.3. Nhận xét về giá của các vectơ
H1. Hãy chỉ ra giá của các vectơ: , ?
H2. Nhận xét về VTTĐ của các giá của các cặp vectơ: 
a) 
b) 
c) ?
b) Hình thành
· Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ đgl giá của vectơ đó.
ĐN: Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
· Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
· Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Û cùng phương.
c) Củng cố: 
· Nhấn mạnh các khái niệm: vectơ, hai vectơ phương, hai vectơ cùng hướng.
Ví dụ 1: Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng?
Ví dụ 2: Cho hai vectơ cùng phương với nhau. Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. cùng hướng với 
B. A, B, C, D thẳng hàng
C. cùng phương với 
D. cùng phương với 
2.3. Hai vectơ bằng nhau:
a) Tiếp cận.
GV giới thiệu khái niệm hai vectơ bằng nhau.
b) Hình thành
Hai vectơ bằng nhau: Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiệu .
Chú ý: Cho , O. $ ! A sao cho .
c) Củng cố: 
Ví dụ 1. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau?
Ví dụ 2. Cho DABC đều. ?
Ví dụ 3. Gọi O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF. 
1) Hãy chỉ ra các vectơ bằng , , ?
2) Đẳng thức nào sau đây là đúng?
a) b) 
c) d) 

2.4. Vectơ – không :
a) Tiếp cận.
- Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối cũng là A là vectơ gì ?
b) Hình thành
· Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu .
· , "A.
· cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
· = 0.
· A º B Û .
 c) Củng cố: 
- Nhắc lại khái ni... bằng vectơ .
8. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.
a) Tìm các vectơ khác và cùng phương với (khác)
b) Tìm các vectơ bằng 
9. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD và DA. Chứng minh: và 
4. Mở rộng:
Câu 1. Cho có trực tâm , là điểm đối xứng với qua tâm của đường tròn ngoại tiếp . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. .	B. .
C..	D. .
Câu 2. Cho hình thoi có góc bằng , cạnh . Độ dài của vectơ là
A..	B. cm.
C. cm.	D. cm.
Chương I: VECTƠ 
Ngày soạn: 16/9/2018 Tiết dạy: 3 - 4 – 5.	Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ 
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
Hiểu được cách xác định tổng, hiệu hai véc tơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ, các tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm.
Nhận biết được khái niệm và tính chất véc tơ tổng, véc tơ hiệu.	
2. Kỹ năng. 
Xác định vectơ tổng của hai vectơ theo định nghĩa và quy tắc hình bình hành
Vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc trừ, quy tắc hình bình hành, tính chất trung điểm và trọng tâm để chứng minh các đẳng thức véc tơ và giải một số bài toán đơn giản.
3.Thái độ .
Hứng thú, tích cực tham gia hình thành kiến thức mới.
Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác	 
4. Định hướng năng lực được hình thành:
Biết quy lạ về quen, tư duy các vấn đề toán học một cách lo gic
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên. Giáo án, sách giáo khoa, sách tham khảo, hình vẽ, phiếu câu hỏi.....
2. Học sinh. Ôn lại bài cũ, làm các bài tập trong sgk, xem bài mới ở nhà theo sự hướng dẫn của giáo viên.
III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC :
1.Hoạt động tiếp cận bài học: 
Xà lan
Xà lan đi theo hướng nào?
Gầu được nâng lên theo hướng nào ?
 Để trả lời các câu hỏi trên chúng ta cần phải biết cách xác định tổng của hai véc tơ.Tương tự trong các số thì trong véc tơ cũng có các phép toán tìm tổng(phép cộng), hiệu (phép trừ)
2. Hoạt động hình thành kiến thức bài học.
2.1. Tổng của hai véc tơ.
a) Tiếp cận.
+) Nhắc lại khái niệm hai véc tơ bằng nhau?
+) Cho hai véc tơ và ...ộ dài và ngược hướng.
b) Hình thành.
2.2.1. Véc tơ đối: 
a) Tiếp cận.
Cho hình bình hành ABCD.
Có nhận xét về các cặp véc tơ
 và, và?
b) Hình thành kiến thức 
Định nghĩa: +) Cho véc tơ , véc tơ cùng đô dài và ngược hướng với được gọi là véc tơ đối của . Kí hiệu 
+) Véc tơ đối của là .
* Mọi véc tơ đều có véc tơ đối.
 c) Củng cố: 
a) d) đúng
b) c) sai
 Ví dụ: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 
a) =
b) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì là véc tơ đối của 
c) Nếu I là điểm thuộc đoạn thẳng AB thì là véc tơ đối của 
d) là véc tơ đối của 

 2.2.2. Hiệu của hai véc tơ 
 a) Tiếp cận: Hiệu của hai véc tơ được định nghĩa thông qua tổng của hai véc tơ
 b) Hình thành kiến thức
 Định nghĩa: Cho 2 vectơ và . Ta gọi hiệu của hai vectơ và là vectơ , 
kí hiệu là . Như vậy : 
 c. Củng cố: 
1. Tìm: a) b) 
 * Quy tắc:
 +) (Quy tắc trừ)
 +) Quy tắc phân tích một véc tơ thành hiệu hai véc tơ 
 3. Luyện tập
3.1. Cho ba điểm A,B,C bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B. 
C. 
D.

a)
 b) c) d) e) f) g) AC= BD ABCD là hình chữ nhật
Gợi ý: Sử dụng các quy tắc 3 điểm và quy tắc trừ. 
3.2. Cho hình bình hành ABCD tâm O. 
Hãy điền vào chỗ “” để được đẳng thức đúng .
a)  b)
c) ... d) 
e)  
f)
 g) thì tứ giác ABCD là 
 a) a b) 
3.3. Cho DABC đều cạnh a. Tính:
a). 
 b) 
4. Vận dụng:
4.1.Cho ba lựccùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của,đều là 100N và.Tìm cường độ và hướng lực?
Gợi ý : 
4.2. Một chiếc đèn được treo vào tường nhờ một dây AB. Muốn cho đèn ở xa tường, người ta dùng một thanh chống nằm ngang, một đầu tì vào tường, còn đầu kia tì vào điểm B của dây như hình vẽ bên. Cho biết đèn nặng 4(kg) và dây hợp với tường một góc . Tính lực căng của dây và phản lực của thanh. Cho biết phản lực của thanh có phương dọc theo thanh và lấy 
4.3. Một người nhảy dù có trọng lượng 900N. Lúc vừa nhảy ra khỏi máy bay, người đó chịu tác dụng của lực cản không khí, lực này gồm thành phần thẳng đứng bằng 500N và thành 

File đính kèm:

  • docgiao_an_ptnl_5_hoat_dong_hinh_hoc_lop_10_chuong_trinh_ca_nam.doc