Giáo án học kì I môn Đại số Lớp 9 - Tiết 3, Bài: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Ôn tập cách xác định ĐK có nghĩa của các căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức để khai phương căn thức bậc hai.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức . Rèn luyện kỹ năng về phép khai phương để tính toán giá trị các biểu thức số, giải phương trình, phân tích đa thức thành nhân tử.
3.Thái độ : Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
4.Xác định nội dung trọng tâm: Ôn tập cách xác định ĐKXĐ (hay điều kiện có nghĩa) của và hằng đẳng thức =
5.Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Tìm ĐKXĐ (hay điều kiện có nghĩa) của . Vận dụng hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức.
III. CHUẨN BỊ :
GV: Thước thẳng, phấn màu
HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm trên trục số.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án học kì I môn Đại số Lớp 9 - Tiết 3, Bài: Luyện tập

t (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng Cấp độ thấp (M3) Cấp độ cao (M4) LUYEÄN TAÄP Tìm hiểu ĐKXĐ (hay điều kiện có nghĩa) của và hằng đẳng thức = Hiểu được ĐKXĐ (hay điều kiện có nghĩa) của và hằng đẳng thức = - Tìm ĐKXĐ (hay điều kiện có nghĩa) của . - Vận dụng hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức. Chứng minh biểu thức V. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP Ổn định lớp(1’) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Chữa bài tập Mục tiêu: Củng cố cho Hs các kiến thức về cách tìm điều kiện xác định của căn thức bậc hai Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Hs tìm được điều kiện xác địn của căn thức bậc hai Đề bài Đáp án Biểu điểm HS1: Nêu diều kiện để có nghĩa. Chữa bài tập 12 a, b trang11 SGK. HS 2: Chữa bài tập 7– SGK. HS 3,và 4: (Lên bảng đồng thời mỗi em chữa hai bài tập trong bài tập 9- SGK). Hướng dẫn: Đưa về dạng = m rồi giải. Trả lời: có nghĩa khi A0. 12a) có nghĩa khi 2x+70 hay x . 12b) có nghĩa khi -3x+40 hay x . Kết quả: a) 0.1 b) 0,3 c) –1,3 d) –0,16. Kết quả: BT 9 x1 =7 và x2 = -7 x1 = 8 và x2 = -8 = 6 ø suy ra x1 = 3 hoặc x2 = -3 = 12 và suy ra x1 = 4 hoặc x2 = -4 4 3 3 5 5 5 5 5 5 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK Sản phẩm: Hs giải được các bài toán biến đổi căn thức cơ bản., tính được giá trị của biểu thức. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Chữa bài tập(6’) -Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 10. +Chứng minh : (-1)2 = 4 - 2. -HS cả lớp nhận xét bài giải của bạn, GV nhận xét đánh giá. Hoạt động 2: Bài tập(25’) + GV ghi đề bài lên bảng. + H: Em hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở biểu thức trên. -GV:...VT = VP. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài tập 11 trang 11-SGK: Giải: a) = 4.5 + 14:7 = 20 + 2 = 22 b) 36: = = 36: -13 = 36: 18 –13 = 2 –13 = -11 c) d) Bài tập 12 trang 11-SGK: c) có nghĩa khi – 1 + x > 0 hay x >1 d) Tương tự: kết quả xR Bài tập 13 trang 11-SGK: a) Với a< 0 ta có: 2 = 2- 5a = -2a –5a = -7a b) Với a 0 ta có = = +3a = 5a +3a = 8a. Bài tập 14 trang 11-SGK: a) x2 – 3 = x2 - = ( x+ )( x- ) b) x2-2 +5 = x2-2 + = ( x - )2 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc đinh nghĩa,định lý - Làm các bài tập trong sách giáo khoa. - chuẩn bị bài cho tiết sau.
File đính kèm:
giao_an_hoc_ki_i_mon_dai_so_lop_9_tiet_3_bai_luyen_tap.doc