Giáo án Đại số Lớp 8 theo CV 5512 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

§1. LIỆN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>;<;; )

Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

2.Kĩ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

2. Học sinh: Dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

docx 54 trang Phi Hiệp 25/03/2024 560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 theo CV 5512 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 theo CV 5512 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Giáo án Đại số Lớp 8 theo CV 5512 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
c.?
- Nếu hai biểu thức không bằng nhau ta biểu thị bằng dấu gì ? 
- Mối quan hệ dố gọi là gì ?
GV: quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức, bất pt. Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất pt, cách chứng minh một bất đẳng thức, cách giải một số bất phương trình đơn giản, cuối chương là pt chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài đầu ta học: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

- Quan hệ bằng nhau
Dấu >;<
- Dự đoán câu trả lời.
3. Hình thành kiến thức: 
- Mục tiêu: HS củng cố cách so sánh các số thực, biết khái niệm bất đẳng thức, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép công..
- Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề, thảo luận, gợi mở.
- Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm.
- Phương tiện dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS so sánh được các số thực.
Nội dung
Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV: Trên tập hợp các số thực, khi so sánh hai số a và b xảy ra những trường hợp nào?
- Yêu cầu HS quan sát trục số trang 35 SGK rồi trả lời: Trong các số được biểu diễn trên trục số đó, số nào là số hữu tỉ? số nào là vô tỉ? so sánh và 3.
- GV: Yêu cầu HS làm ?1
- GV: Với x là một số thực bất kỳ hãy so sánh x2 và số 0?
- GV: Với x là một số thực bất kỳ hãy so sánh 
- x2 và số 0?
 HS trả lời
GVchốt kiến thức.
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
 Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong 3 trường hợp sau : 
+ Số a bằng số b (a = b)
+ Số a nhỏ hơn số b (a< b)
+ Số a lớn hơn số b (a > b)
 Trên trục số nằm ngang điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 
?1 : a) 1,53 < 1,8
b) 2,37 > 2,41
c) = ; d) < 
a lớn hơn hoặc bằng b, Kí hiệu : a b : 
a nhỏ hơn hoặc bằng b, Kí hiệu: a b.: 
c là số không âm , c 0.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV: Giới thiệu các dạng của bất đẳng thức, chỉ ra vế trái, vế phải.
- Yêu cầu hs lấy ví dụ, chỉ ra vế trái vế phải ?
- HS: Lấy ví dụ.
GV chốt kiến thức.
2. Bất đẳng thức.
Ta gọi hệ thức dạng ... và -3 > -7) được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều.
Ví dụ : Chứng tỏ 
2003+ (-35) < 2004+(- 35) 
Theo tính chất trên, cộng - 35 vào cả hai vế của bất đẳng thức 2003 < 2004 suy ra 
2003+ (- 35) < 2004+(- 35)
?3 : Có 2004 > 2005 
2004 +(-777) > -2005 + (-777)
?4 : Có < 3 (vì 3 = )
Suy ra +2 < 3+2 Hay +2 < 5
IV.HOẠT ĐỘNNG LUYỆN TẬP 
- Mục tiêu: Củng cố mối quan hệ giữa thứ tự và phép cộng 
- Phương pháp/kỹ thuật tổ chức: Đàm thoại. gợi mở, vấn đáp
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Phương tiện: SGK 
- Sản phẩm: Làm bài 1 , 2a sgk
Nội dung
Sản phẩm
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Làm bài 1 sgk
HS đứng tại chỗ trả lời.
- Làm bài 2a
1 HS lên bảng thực hiện
Bài 1 sgk/37 
a)Sai ; b) Sai ; c) Đúng; d)Đúng
Bài 2a) SGK/37 
a+1< b+1

V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
 Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài toán. Nhằm mục đích phát triển năng lực tự học, sáng tạo, tích cực
Nội dung: Làm bài tập, xem trước bài sau “ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”
Sản phẩm: Bài làm của HS trình bày trên vở
Phương thức tổ chức: HS hoạt động cá nhân
Nội dung
Sản phẩm
Học thuộc các tính chất của bđt.
-Làm các bài 2 đến 4 sgk / 37.
- Xem trước bài “ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”

Bài làm có sự kiểm tra của tổ trưởng

§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân 
 + Nắm được tính chất bắc cầu của tính thứ tự.
2. Kỹ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh BĐT: a ac 0 và ac > bc với c < 0 .
3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh: Ôn lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Đáp án
- Phát biểu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (4 đ)
- Điền dấu...dạy học: SGK
- Sản phẩm: HS so sánh được các tích.
Nội dung 
Sản phẩm
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS tính và so sánh, sau đó GV minh họa trên trục số. 
- GV nêu ví dụ khác, yêu cầu HS so sánh
- Vậy khi nhân hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với số c dương thì ta sẽ đợc bất đẳng thức nào ?
- Từ các ví dụ GV hướng dẫn HS hoàn thành phần tổng quát trên bảng phụ và phát biểu.
- GV: Hướng dÉn HS lÊy vÝ dô
- GV ghi ?2, gäi HS tr¶ lêi 
- Yªu cÇu HS gi¶i thÝch
HS thùc hiÖn, GV chèt kiÕn thøc

1) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương:
VÝ dô: Tõ -2 -2.2< 3.2 
 Tõ -2 -2.5091 < 3.5091
+ Tæng qu¸t: 
Tõ -2 -2.c 0) 
* TÝnh chÊt: Víi 3 sè a, b, c,& c > 0 :
NÕu a < b th× ac < bc; 
NÕu a b th× ac bc
NÕu a > b th× ac > bc
NÕu a b th× ac bc
* Ph¸t biÓu: sgk/38
+ VÝ dô: Tõ a 7a < 7b 
?2 a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
 b) 4,15. 2,2 > (-5,3) . 2,2
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV: Nªu vÝ dô, hưíng dÉn HS thùc hiÖn.
- GV minh häa trªn trôc sè
- GV: Nªu vÝ dô kh¸c, yªu cÇu HS so s¸nh, 
H: Khi nh©n hai vÕ cña bÊt ®¼ng thøc -2 < 3 víi sè c ©m th× ta sÏ ®îc bÊt ®¼ng thøc nµo ?
- GV: chèt l¹i yªu cÇu HS hoµn thµnh tÝnh chÊt díi d¹ng tæng qu¸t trªn b¶ng phô. 
GV: Giíi thiÖu hai bÊt ®¼ng thøc nguîc chiÒu
- Yªu cÇu HS ph¸t biÓu thµnh lêi
 GV: NhÊn m¹nh: bÊt ®¼ng thøc ®æi chiÒu
- GV: Hưíng dÉn HS lÊy vÝ dô
- Hướng dÉn HS lµm ?4 , ?5
* Tõ ?5, GV chèt l¹i nªu tÝnh chÊt liªn hÖ gi÷a thø tù víi c¶ phÐp nh©n vµ phÐp chia.
HS thùc hiÖn, GV chèt kiÕn thøc

2) Liªn hÖ gi÷a thø tù vµ phÐp nh©n víi sè ©m
VÝ dô : Tõ -2 (-2) .(-2) > 3 . (-2)
Tõ -2 (-2) . (-5 > 3. (-5)
Tõ -2 (-2) . (-345) > 3 . (-345)
+ Tæng qu¸t: 
Tõ -2 - 2. c > 3.c ( c < 0)
* TÝnh chÊt: Víi 3 sè a, b, c,& c < 0 :
+ NÕu a bc
+ NÕu a > b th× ac < bc
+ NÕu a b th× ac bc
+ NÕu a b th× ac bc
* Ph¸t biÓu: sgk/39
VÝ dô: tõ a -5a > -5b (nh©n hai vÕ cña B§T a < b víi -5)
?4 Tõ 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_theo_cv_5512_chuong_iv_bat_phuong_trinh.docx