Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 692 (Kèm đáp án)

Cho biết: hằng số Plăng .s; độ lớn điện tích nguyên tố ; tốc độ ánh sáng trong chân không .

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình tính bằng tính bằng . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là .
B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là .
C. Chu kì của dao động là .
D. Tần số của dao động là .

Câu 2: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Công thoát êlectron của một kim loại là . Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 692 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 692 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 692 (Kèm đáp án)
ới các cường độ dòng 
điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong 
hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng 
Trang 1/5 – Mã đề 692 
A. 4 C.μ
π
 B. 5 C.μ
π
C. 3 C.μ
π
 D. 10 C.μ
π
Câu 3: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là 
A. 0,3 µm. B. 0,6 µm. C. 0,2 µm. D. 0,4 µm. 
Câu 4: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB 
gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối 
tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C. 
Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz 
hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu 
đoạn mạch MB lệch pha một góc 135o so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng 
A. 80 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. 
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện 
có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm 
kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự 
phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai 
đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu 
đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu 
dụng giữa hai điểm M và N là 
A. 173 V. B. 122 V. 
C. 86 V. D. 102 V. 
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là 
x1 = A1cos(ωt + 0,35) (cm) và x2 = A2cos(ωt – 1,57) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có 
phương trình là x = 20cos(ωt + φ) (cm). Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 35 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 20 cm. 
8
0,5 1,0 1,5 2,0 
t(10−3 s)
i(10−3 A)
-8
6
-6
0
i1
i2
t(10–2 s)
2
uAN
uMB1
6
u(102 V) 
0 
2 
3 1 
1
2
–1
–2
A M N
LXC
B
Câu 7: Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) 
...20
200m
20K
200M
1000
200n
20μ 
2m 
20m 
20 
200m 
20 
2m 
20m 
200m 
20A A COM VΩ
CX 
DCA F 
ACA DCV 
ACV
A. 100 dB và 96,5 dB. B. 103 dB và 96,5 dB. 
C. 100 dB và 99,5 dB. D. 103 dB và 99,5 dB. 
Câu 9: Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, 
nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là 
A. 8485 J. B. 24 kJ. C. 4243 J. D. 12 kJ. 
Câu 10: Tia X 
A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. 
B. cùng bản chất với sóng âm. 
C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 
D. cùng bản chất với tia tử ngoại. 
Câu 11: Điện áp u = 141 2 cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng bằng 
A. 282 V. B. 141 V. C. 100 V. D. 200 V. 
Câu 12: Đặt điện áp u = 180 2 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). 
R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay 
đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha 
của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và ϕ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8 U 
và ϕ2. Biết ϕ1 + ϕ2 = 90o. Giá trị U bằng 
A M LR C B
A. 135 V. B. 180 V. C. 90 V. D. 60 V. 
Câu 13: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng 
A. trong đầu đọc đĩa CD. B. làm nguồn phát siêu âm. 
C. làm dao mổ trong y học. D. trong truyền tin bằng cáp quang. 
Câu 14: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là 
A. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. 
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. 
C. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. 
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. 
Câu 15: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa 
cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, 
thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số...n lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí 
cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 
79
40
 s, phần tử D có li độ là 
A. 1,50 cm. B. –1,50 cm. C. – 0,75 cm. D. 0,75 cm. 
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời 
điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ 
hai, vật có tốc độ trung bình là 
A. 26,7 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 27,3 cm/s. 
Câu 19: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 
 Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra 
với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có 
giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là 
4 27 30 1
2 13 15 0He + Al P + n.→
A. 1,35 MeV. B. 3,10 MeV. C. 2,70 MeV. D. 1,55 MeV. 
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ 
điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu 
kì là 
A. 0
0
3 QT .
I
π
= B. 0
0
QT .
2I
π
= C. 0
0
2 QT .
I
π
= D. 0
0
4 QT .
I
π
= 
Câu 21: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi 
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực 
này sẽ là 
A. F
16
. B. F
25
. C. F
9
. D. F
4
. 
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos(100πt
4
π
+ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ 
dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng 
A. 3 .
4
− π B. .
2
−π C. 3 .
4
π D. .
2
π 
Câu 23: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng 
A. 546 mm. B. 546 µm. C. 546 nm. D. 546 pm. 
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong 
một chu kì là 
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 15 cm. 
Câu 25: Trong mạc

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
  • pdfLI_DH_A_CT_14_DA.pdf