Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 12 (Chương trình Cơ bản) - Trường THPT Duy Tân

Câu 2: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc dụng cụ nào nêu sau đây?

A. Vật nặng có kích thước nhỏ.                          B. Giá đỡ và dây treo.

C. Đồng hồ và thước đo chiều dài tới mm.           D. Cân điện tử và vật nặng.

Câu 3: Đối với vật dao động điều hòa, các đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. Gia tốc; vận tốc; cơ năng.                                                 B. Cơ năng; tần số; vận tốc.

C. Biên độ; chu kì; gia tốc.                                                    D. Biên độ; chu kì; cơ năng.

doc 3 trang cogiang 19/04/2023 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 12 (Chương trình Cơ bản) - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 12 (Chương trình Cơ bản) - Trường THPT Duy Tân

Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Vật lí Lớp 12 (Chương trình Cơ bản) - Trường THPT Duy Tân
đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
Câu 5: Một vật nhỏ dao động theo phương trình . Pha ban đầu của dao động là
A. 0,5 rad.	B. 0,25 rad.	C. 4 rad.	D. 2 rad.
Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn sớm pha/2 so với li độ.	B. Vận tốc luôn trễ pha/2 so với gia tốc.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.	D. Gia tốc sớm pha so với li độ.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với tần số góc 10 rad/s . Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,5m/s . Biên độ dao động của con lắc là 
A. 10cm	B. 5cm	C. 6cm	D. 5cm
Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật
A. giảm đi 4 lần.	B. tăng lên 4 lần.	C. tăng lên 8 lần.	D. giảm đi 8 lần.
Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g = π2 m/s2. Chu kỳ và tần số của nó là:
A. T = 0,2 (s); f = 0,5 Hz.	B. T = 1,6 (s); f = 0,625 Hz.
C. T = 1,5 (s); f = 0,625 Hz.	D. T = 1,6 (s); f = 1 Hz.
Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật là m = 100g thì chu kỳ dao động là 3s. Khi khối lượng của vật là 400g thì chu kỳ dao động là: 
A. 3 s 	B. 4 s 	C. 5 s 	D. 6 s
Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Wđ = Wcos2ωt.	B. Wđ =sin2wt.	C. Wđ = Wsin2ωt.	D. Wđ = sin2ωt.
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức? Dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa là
A. dao động có biên độ không đổi.	B. dao động có tần số bằng tần số của ngoại lực.
C. dao động điều hòa.	D. dao động có biên độ thay đổi theo thời gian.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động t... số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi:
A. Dφ = (2k + 1)π/2	B. Dφ = (2k + 1)π/4	C. Dφ = (2k + 1)π	D. Dφ = k2π.
Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1coswt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A. A = .	 B. A = A1 + A2.	 C. A = .	 D. .
Câu 19: Khi âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi, bước sóng tăng.	B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số tăng, bước sóng tăng.	D. tần số giảm, bước sóng giảm.
Câu 20: Chọn phát biểu không đúng khi nói về sóng cơ học.
A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào mật độ vật chất, tính đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
D. Sóng dọc truyền được trong tất cả các chất rắn, lỏng và khí.
Câu 21: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, có
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi.	B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi.
C. cùng biên độ và cùng pha.	D. cùng tần số và cùng biên độ.
Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 16 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 40 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 23,75 cm và d2 = 15 cm nằm trên dãy có biên độ cực đại hay cực tiểu, thứ mấy (kể từ đường trung trực của đoạn AB)?
A. Dãy cực tiểu, thứ tư.	B. Dãy cực đại, thứ tư.
C. Dãy cực đại, thứ ba.	D. Dãy cực tiểu, thứ ba.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có sóng dừng. Người ta đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 25 m/s. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai thời điểm mà dây duỗi thẳng là
A. 0,01 s.	B. 1 s.	C. 0,02 s.	D. 2 s.
Câu 24: Một âm có mức cường độ âm là L = 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m2, cường độ của âm này tính theo đơn vị W/m2 là
A...h chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là:
A. 458,8 cm2. 	 B. 2651,6 cm2.	C.354,4cm2.	D. 10,12 cm2.
Câu 30: Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(t + ) cm B. x = 4cos(pt - ) cm
C. x = 4cos(t - ) cm D. x = 4cos(pt - ) cm
------------HẾT --------------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_vat_li_lop_12_chuong_trinh_co_b.doc