Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 493 (Kèm đáp án)

Cho biết: hằng số Plăng ; độ lớn điện tích nguyên tố ; tốc độ ánh sáng trong chân không .

Câu 1: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ và chu kì . Sóng cơ này có bước sóng là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định; ; tụđiện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu là và giá trị cực đại là . Giá trị
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 493 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 493 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 493 (Kèm đáp án)
t bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn 
mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 200 Ω; tụ 
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại là 
U2 = 400 V. Giá trị U1 là 
Trang 1/5 – Mã đề 493 
A. 80 V. B. 111 V. C. 200 V. D. 173 V. 
Câu 4: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa 
cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, 
thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn Tập hợp tất cả các âm trong một 
quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, 
Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc, 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm 
ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là 
12 12
c tf 2f= .
A. 392 Hz. B. 415 Hz. C. 494 Hz. D. 330 Hz. 
Câu 5: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 
hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng 
điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) 
thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 9 mA. D. 5 mA. 
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo 
phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến 2t 48
π
= s, động năng của 
con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc 
bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là 
A....uclôn nhưng khác số nơtron. 
C. prôtôn nhưng khác số nuclôn. D. nuclôn nhưng khác số prôtôn. 
Câu 10: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động 
năng cực đại của vật là 
A. 7,2.10–4 J. B. 3,6 J. C. 3,6.10–4 J. D. 7,2 J. 
Câu 11: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng 
A. 546 nm. B. 546 pm. C. 546 µm. D. 546 mm. 
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ 
điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có 
cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn 
sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa 
hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai 
đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp 
hiệu dụng giữa hai điểm M và N là 
A. 102 V. B. 86 V. 
t(10–2 s)
2
uAN
uMB1
6
u(102 V) 
0 
2 
3 1 
1
2
–1
–2
A M N
LXC
B
C. 173 V. D. 122 V. 
Câu 13: Số nuclôn của hạt nhân 23 nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là 090 Th
210
84 Po
A. 14. B. 126. C. 20. D. 6. 
Câu 14: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số 
của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 15: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động 
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng 
trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách 
S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị 
nào nhất sau đây? 
A. 8,8 mm. B. 9,8 mm. C. 7,8 mm. D. 6,8 mm. 
Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là 
x1 = A1cos(ωt + 0,35) (cm) và x2 = A2cos(ωt – 1,57) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có 
phương trình là x = 20cos(ωt + φ) (cm). Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 35 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 25 cm. 
Câu 17: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đa...b, e, g. 
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số 
góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo 
chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ωx lần thứ 5. Lấy 
π2 = 10. Độ cứng của lò xo là 
DIGITAL MULTIMETER 
DT 9202 
ON OFF
200 
2M
2
2
200m
Ω
20
200
hFE 2n
2K 20M
700
2μ
200
20
200m
20K
200M
1000
200n
20μ 
2m 
20m 
20 
200m 
20 
2m 
20m 
200m 
20A A COM VΩ
CX 
DCA F 
ACA DCV 
ACV
A. 25 N/m. B. 20 N/m. C. 37 N/m. D. 85 N/m. 
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). 
Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. 
B. Chu kì của dao động là 0,5 s. 
C. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. 
D. Tần số của dao động là 2 Hz. 
Câu 21: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn 
sắc là hiện tượng 
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ toàn phần. 
Câu 22: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần 
có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng 
điện trong đoạn mạch bằng 
A. 0. B. .
3
π C. .
2
π D. .
4
π 
Câu 23: Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các 
cuộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N1A, N2A, N1B, N2B. Biết N2A = kN1A; N2B = 2kN1B; 
k > 1; N1A+ N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bằng 
N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng 
dây N là 
A. 900 hoặc 372. B. 600 hoặc 372. C. 750 hoặc 600. D. 900 hoặc 750. 
Câu 24: Đặt điện áp u = U0cos(100πt
4
π
+ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ 
dòng điện trong mạc

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
  • pdfLI_DH_A_CT_14_DA.pdf