Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 319 (Kèm đáp án)

Cho biết: hằng số Plăng ; độ lớn điện tích nguyên tố ; tốc độ ánh sáng trong chân không .

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm đến , động năng của con lắc tăng từ đến giá trị cực đại rồi giảm về . Ở thời điểm , thế năng của con lắc bằng . Biên độ dao động của con lắc là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tữ ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 319 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 319 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 319 (Kèm đáp án)
 cm. D. 3,6 cm. 
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện 
có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm 
kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự 
phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai 
đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu 
đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu 
dụng giữa hai điểm M và N là 
Trang 1/5 – Mã đề 319 
A. 173 V. B. 86 V. 
C. 122 V. D. 102 V. 
Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. 
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. 
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. 
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. 
Câu 4: Đặt điện áp u = 180 2 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). 
R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay 
đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha 
của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và ϕ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8 U 
và ϕ2. Biết ϕ1 + ϕ2 = 90o. Giá trị U bằng 
A. 135 V. B. 180 V. C. 90 V. D. 60 V. 
Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, 
hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một 
khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc độ dao động cực đại 
của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. δ gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314. 
Câu 6: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai 
vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn 
đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu 
ước...1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động 
theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng 
trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách 
S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị 
nào nhất sau đây? 
A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm. 
Câu 10: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi 
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực 
này sẽ là 
A. F
16
. B. F
9
. C. F
4
. D. F
25
. 
Câu 11: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự 
A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức 
cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì 
mức cường độ âm tại A và C là 
A. 103 dB và 99,5 dB. B. 100 dB và 96,5 dB. 
C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB. 
Câu 12: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động 
năng cực đại của vật là 
A. 7,2 J. B. 3,6.10–4 J. C. 7,2.10–4 J. D. 3,6 J. 
Câu 13: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 μm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng 
này bằng 
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV. 
Câu 14: Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để 
đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: 
DIGITAL MULTIMETER 
DT 9202 
ON OFF
200 
2M
2
2
200m
Ω
20
200
hFE 2n
2K 20M
700
2μ
200
20
200m
20K
200M
1000
200n
20μ 
2m 
20m 
20 
200m 
20 
2m 
20m 
200m 
20A A COM VΩ
CX 
DCA F 
ACA DCV 
ACV
a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. 
b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo 
điện áp. 
c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. 
d. Cắm hai đầu nối của hai dây ...
6
-6
0
i1
i2
C. 5 C.μ
π
 D. 10 C.μ
π
Câu 18: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 
 Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra 
với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có 
giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là 
4 27 30 1
2 13 15 0He + Al P + n.→
A. 2,70 MeV. B. 3,10 MeV. C. 1,35 MeV. D. 1,55 MeV. 
Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn 
A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. 
C. động lượng. D. số nơtron. 
Câu 20: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là 
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. 
B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. 
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. 
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. 
Câu 21: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng 
A. 546 mm. B. 546 µm. C. 546 pm. D. 546 nm. 
Câu 22: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với 
chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời 
gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. 
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ 
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 µm. Khoảng vân 
giao thoa trên màn bằng 
A. 0,2 mm. B. 0,9 mm. C. 0,5 mm. D. 0,6 mm. 
Câu 24: Đặt điện áp u = U0cos(100πt
4
π
+ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ 
dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng 
A. 3 .
4
π B. .
2
π C. 3 .
4
− π D. .
2
−π 
Câu 25: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong s

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
  • pdfLI_DH_A_CT_14_DA.pdf