Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 259 (Kèm đáp án)
Cho biết: hằng số Plăng ; độ lớn điện tích nguyên tố
; tốc độ ánh sáng trong chân không
.
Câu 1: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. làm dao mổ trong y học.
B. trong truyền tin bằng cáp quang.
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 2: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là . Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ và chu kì
. Sóng cơ này có bước sóng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 259 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 259 (Kèm đáp án)
1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25 cm. D. 50 cm. Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là A. 27,0 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 28,0 cm/s. D. 27,3 cm/s. Câu 5: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc, 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là 12 12 c tf 2f= . A. 330 Hz. B. 415 Hz. C. 392 Hz. D. 494 Hz. Câu 6: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 7: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. nt > nđ > nv. B. nv > nđ > nt. C. nđ nt > nv. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kì của dao động là 0,5 s. B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 µm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A. 0,5 mm. B. 0,9 mm. C. 0,6 mm...ảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 200 Ω; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại là U2 = 400 V. Giá trị U1 là A. 80 V. B. 173 V. C. 200 V. D. 111 V. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến 2t 48 π = s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,6 cm. D. 5,7 cm. Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là A. 0 0 2 QT . I π = B. 0 0 3 QT . I π = C. 0 0 QT . 2I π = D. 0 0 4 QT . I π = Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,8 mm. B. 8,8 mm. C. 9,8 mm. D. 7,8 mm. Câu 18: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,2 µm. B. 0,3 µm. C. 0,4 µm. D. 0,6 µm. Câu 19: Tia X A. cùng bản chất với sóng âm. B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với tia tử ngoại. D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. 8 0,5 1,0 1,5 2,0 t(10−3 s) i(10−3 A) -8 6 -6...t ϕ1 + ϕ2 = 90o. Giá trị U bằng A M LR C B A. 60 V. B. 180 V. C. 90 V. D. 135 V. Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtron. C. năng lượng toàn phần. D. động lượng. Câu 24: Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các cuộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N1A, N2A, N1B, N2B. Biết N2A = kN1A; N2B = 2kN1B; k > 1; N1A+ N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là A. 750 hoặc 600. B. 600 hoặc 372. C. 900 hoặc 750. D. 900 hoặc 372. Câu 25: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 39 m. B. 43 m. C. 41 m. D. 45 m. Câu 26: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9 mA. B. 10 mA. C. 4 mA. D. 5 mA. Câu 27: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. prôtôn nhưng khác số nuclôn. C. nuclôn nhưng khác số nơtron. D. nơtron nhưng khác số prôtôn. Câu 28: Số nuclôn của hạt nhân 23 nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là 090 Th 210 84 Po A. 14. B. 20. C. 6. D. 126. Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
LI_DH_A_CT_14_DA.pdf

