Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 859 (Kèm đáp án)

Câu 1: Đặt điện áp (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện trở và tụ điện có điện dung , với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình tính bằng ). Tính từ , khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (đường liền nét).
Tại thời điểm , vận tốc của điểm trên dây là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 03/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 859 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 859 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 859 (Kèm đáp án)
ữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá 
trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 85 V. B. 173 V. C. 57 V. D. 145 V. 
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x A cos 4 t= π (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng 
thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là 
A. 0,104 s. B. 0,125 s. C. 0,083 s. D. 0,167 s. 
u(cm) 
t2
t1
x(cm)60
5 
-5 
30 
N 
0 
Câu 3: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của 
trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và 
t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). 
Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là 
A. –39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. – 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s. 
Câu 4: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng 
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân 
quan sát được trên màn có giá trị bằng 
A. 1,2 mm. B. 0,3 mm. C. 0,9 mm. D. 1,5 mm. 
Câu 5: Đặt điện áp (V) (với U0u U cos t= ω 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không 
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong 
mạch sớm pha hơn u là (
1
ϕ π< ϕ <10 2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì 
cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 2 1
πϕ = −ϕ và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. 
Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 64 V. B. 130 V. C. 75 V. D. 95 V. 
Câu 6: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy 
thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa 
nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là 
A. 1 m. B. 8 m. C. 10 m. D. 9 m. 
Câu 7: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
B. N.... 26,5.10–32 J. B. 2,65.10–19 J. C. 2,65.10–32 J. D. 26,5.10–19 J. 
u 10: Đặt vào ha n sơ cấp của má M1 một điện áp u có giá trị hiệu 
Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai 
đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp 
của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số 
giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 
A. 4. B. 15. C. 6. 
u 11: G g của p ; εL là
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? 
A. εĐ > εV > εL. B. εV > εL > εĐ. C. εL>
u 12: Điện năng ền từ nơi phát đ u dân cư bằng đườ một pha với hiệ
tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử 
dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng 
trên chính đường dây đó là 
A. 89,2%. 
u 13: Một c m vật nhỏ c 00 g và lò x 40 N/m 
được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, 
tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến 
thời điểm t = 
3
π s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không
có giá trị b ên độ gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 11 cm. B. 5 cm. 
F
 còn lực F tác dụng 
i
C. 9 cm. D. 7 cm. 
Câ mạch nối tiếp ảm thuần, đoạ và tụ điện (hìnhu 14: Đoạn gồm cuộn c n mạch X vẽ). 
Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp uAB = U0cos(ωt+φ) (V) (U0, ω và φ không đổi) thì: 
LCω2 = 1, UAN = 25 2 V và UMB = 50 2 V, đồng thời uAN sớm pha 
3
π so với uMB. 
Giá trị của U0 là 
A. 
A M N
L X C
B
B. 12,525 7 V. 7 V. C. 12,5 14 V. D. 25 14 V. 
Câ : Mộ ng dây dẫn ẹt, chữ nhật ích 6 2, quay anh ục đối xứng 
b. C. 0,6.10 Wb. D. 1,2.10 Wb. 
Câ t vệ tinh dùng trong truyền thông so với mặ o xác định 
’Đ đến kinh độ 85 20’T. 
Câ
Câ o độ eo trục O m, ... C. 47,7.10–11 m. D. 21,2.10–11 m. 
u 18: Một vật nhỏ da ng điều hòa dọc th x với biên độ 5 c ì 2 s. Tại thời điể
đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 
A. x 5cos( t )π= π − (cm). B. x = 5cos(πt + 
2
π ) 
2
(cm). 
C. x = 5cos(2πt + 
2
π ) (cm). D. x 5cos(2 t )
2
π= π − (cm). 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 859 
Câ ao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O ặt nước với bước 
són à ặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao 
lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò 
xo có chiều dài tự nhiên th = MN = NI = 10 ắn vật nhỏ vào đầ i I của lò xo và kích 
g đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là 
 vàng. đỏ. tím. lam. 
 Hạt prôtôn bay ra theo phươ ươ ạt α. Cho 
Biết 1u = 931,5 MeV
ao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch 
da nhất và thứ hai q1 và q2 với: 4 3.10 ,− q tính thời điểm t, điện 
iều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối 
tiế ở 69,1 Ω, thuần có độ tự tụ điện có đi 76,8 µF. Bỏ qua 
ượng động (khối lượng tương đối tính) 
củ i chuyển động là tốc độ rong chân khôn
ếp gồm điện trở R, tụ 
điệ ng C, cuộn cả tự cảm L th Khi L = L1 v n áp hiệu dụng ở 
cùng giá trị; đ
các vật 
nh lắc đang ở vị đồng thời tru g các vận tốc sao cho hai con 
u 19: Một nguồn phát sóng d truyền trên m
g λ. Hai điểm M v N thuộc m
động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao 
động ngược pha với dao động của nguồn O là 
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. 
Câu 20: Gọi M, N, I là các điểm trên một 
ì OM cm. G u dướ
thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực 
kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất 
giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là 
A. 3,5 Hz. B. 2,9 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz. 
Câu 21: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sán
A. ánh sáng B. ánh sáng C. ánh sá

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2013_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
  • pdfDA.pdf