Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 681 (Kèm đáp án)

Câu 1: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng . Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp vào hai đầu cuộn thứ cấp của thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của để hở bằng . Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của với hai đầu cuộn thứ cấp của thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của để hở bằng . Bỏ qua mọi hao phí có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8 .
B. 4 .
C. 15 .
D. 6 .

Câu 2: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi là khoảng thời gian ngắn nhẩt kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 03/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 681 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 681 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 681 (Kèm đáp án)
ơ cấp của M2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số 
giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 
A. 8. B. 4. C. 15. D. 6. 
Câu 2: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ 
của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc 
dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian 
ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 8,12 s. B. 0,45 s. C. 7,20 s. D. 2,36 s. 
Câu 3: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) 
của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là 
A. 0,25m0. B. 1,75m0. C. 1,25m0. D. 0,36m0. 
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m 
được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, 
tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = 
3
π s thì 
ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần 
giá trị nào nhất sau đây? 
F
A. 9 cm. B. 11 cm. C. 7 cm. D. 5 cm. 
Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng 
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân 
quan sát được trên màn có giá trị bằng 
A. 0,9 mm. B. 1,5 mm. C. 0,3 mm. D. 1,2 mm. 
Câu 6: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm 0,8 H
π
 và tụ điện có điện dung 
310 F
6π
−
. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 
bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là 
A. 330 V. B. 330 3 V. C. 440 3 V. D. 440 V. 
C...và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao 
động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao 
động ngược pha với dao động của nguồn O là 
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 11: Đặt điện áp (V) (với U0u U cos t= ω 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn 
dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường 
độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 
1
ϕ ( π< ϕ <10 2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 
45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 2
π
1ϕ = −ϕ và điện áp hiệu 
dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 130 V. B. 64 V. C. 95 V. D. 75 V. 
Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm và lệch 
pha nhau 
2
π . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 
A. 17 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 7 cm. 
Câu 13: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng 
A. 26,5.10–19 J. B. 2,65.10–19 J. C. 2,65.10–32 J. D. 26,5.10–32 J. 
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là 
A. 3 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 24 cm. 
Câu 15: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này 
sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 
365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô N
235 U
A = 6,02.1023 mol–1. Khối lượng mà lò 
phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là 
235 U
A. 461,6 g. B. 461,6 kg. C. 230,8 kg. D. 230,8 g. 
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng 
đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát 
A. vị trí vân trung tâm thay đổi. B. khoảng vân giảm xuống. 
C. khoảng vân tăng lên. D. kh...Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 145 V. B. 57 V. C. 85 V. D. 173 V. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 681 
Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có 
A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng nhỏ. 
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 
Câu 21: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng 
 Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho 
khối lượng các hạt nhân: m
14
7 N
14 1 17
7 1 8N p Oα+ → + .
α = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u. 
Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân 17 là 8O
A. 2,214 MeV. B. 2,075 MeV. C. 1,345 MeV. D. 6,145 MeV. 
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x A cos 4 t= π (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng 
thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là 
A. 0,083 s. B. 0,104 s. C. 0,167 s. D. 0,125 s. 
Câu 23: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ và với tỷ lệ số hạt và số hạt 
là 
235 U 238 U, 235 U
238 U 7
1000
. Biết chu kì bán rã của và 23 lần lượt là 7,00.10235 U 8 U 8 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao 
nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 23 và số hạt là 5 U 238 U 3
100
? 
A. 2,74 tỉ năm. B. 1,74 tỉ năm. C. 3,15 tỉ năm. D. 2,22 tỉ năm. 
Câu 24: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch 
dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện 
tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10
2 2 17
1 24q q 1,3.10 ,
−+ =
–9 C và 6 mA, cường độ 
dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng 
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 6 mA. D. 8 mA. 
Câu 25: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy 
thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2013_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
  • pdfDA.pdf