Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 528 (Kèm đáp án)

Câu 1: Giới hạn quang điện của một kim loại là . Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Gọi là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì . Gắn vật nhỏ vào đầu dưới của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm . Lấy . Vật dao động với tần số là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình tính bằng ). Tính từ , khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 03/04/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 528 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 528 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 528 (Kèm đáp án)
h thích 
để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn 
nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai 
điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là 
A. 1,7 Hz. B. 3,5 Hz. C. 2,9 Hz. D. 2,5 Hz. 
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x A cos 4 t= π (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng 
thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là 
A. 0,083 s. B. 0,167 s. C. 0,104 s. D. 0,125 s. 
Câu 4: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng 
A. 84,8.10–11 m. B. 132,5.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 47,7.10–11 m. 
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn 
sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát 
A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. 
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân không thay đổi. 
Câu 6: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là 
A. ánh sáng lam. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng đỏ. 
Câu 7: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B 
điện áp uAB = U0cos(ωt+φ) (V) (U0, ω và φ không đổi) thì: LCω2 = 1, UAN = 25 2 V 
và UMB = 50 2 V, đồng thời uAN sớm pha 
3
π so với uMB. Giá trị của U0 là 
B
CL X
NA M
A. 25 7 V. B. 12,5 7 V. C. 12,5 14 V. D. 25 14 V. 
Câu 8: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có 
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ. 
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. năng lượng liên kết càng lớn. 
Câu 9: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ 
điện có C = 
410 F
2π
−
 và cuộn cảm thuần có L = 1 H
π
. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 
A. πi 2, 2 2 cos(100 t )
4
...cùng hướng sao cho hai con 
lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian 
ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 2,36 s. B. 7,20 s. C. 8,12 s. D. 0,45 s. 
Câu 13: Đặt điện áp (V) (với U0u U cos t= ω 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây 
không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện 
trong mạch sớm pha hơn u là 
1
ϕ ( π< ϕ <10 2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 2 1
πϕ = −ϕ và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn 
dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 130 V. B. 95 V. C. 75 V. D. 64 V. 
Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, 
cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn 
O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 
trên trục Oy đến vị trí sao cho góc n2PO Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử 
nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm 
gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là 
A. 2,0 cm. B. 3,4 cm. C. 1,1 cm. D. 2,5 cm. 
Câu 15: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng 
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân 
quan sát được trên màn có giá trị bằng 
A. 1,5 mm. B. 1,2 mm. C. 0,9 mm. D. 0,3 mm. 
Câu 16: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức 
n 2
13,6E
n
= − (eV) (n = 1, 2, 3,...). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV...rô N
235 U
A = 6,02.1023 mol–1. Khối lượng mà lò 
phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là 
235 U
A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 g. D. 230,8 kg. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 528 
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là 
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm. 
Câu 21: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch 
dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện 
tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10
2 2 17
1 24q q 1,3.10 ,
−+ =
–9 C và 6 mA, cường độ 
dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng 
A. 6 mA. B. 8 mA. C. 10 mA. D. 4 mA. 
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m 
được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, 
tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến 
thời điểm = t
3
π s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng 
có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau
F
 đây? 
A. 9 cm. B. 5 cm. C. 11 cm. D. 7 cm. 
Câu 23: Đặt điện áp u = 120 2cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi 2 1f = f = f 2 thì điện áp hiệu dụng giữa 
hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. 
Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 145 V. B. 85 V. C. 57 V. D. 173 V. 
Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm và lệch 
pha nhau 
2
π . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 
A. 7 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 17 cm. 
Câu 25: Đặt điện áp (U0u = U cos tω 0 và ω không đ

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2013_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
  • pdfDA.pdf