Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 426 (Kèm đáp án)
Câu 1: Đặt điện áp (với
và
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
(thay đổi được).
thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
. Khi
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
. Giá trị của
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là , khoảng cách giữa hai khe hẹp là
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân tăng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đồi.
D. khoảng vân giảm xuống.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 426 (Kèm đáp án)

n u là 2 2 1 πϕ = −ϕ và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95 V. B. 75 V. C. 64 V. D. 130 V. Câu 2: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 1,2 mm. B. 1,5 mm. C. 0,9 mm. D. 0,3 mm. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân tăng lên. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống. Câu 4: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 60 m. B. 6 m. C. 30 m. D. 3 m. Câu 5: Đặt điện áp u = 120 2cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi 2 1f = f = f 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 173 V. B. 57 V. C. 145 V. D. 85 V. Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x 5cos( t ) 2 π= π − (cm). B. x 5cos(2 t ) 2 π= π − (cm). C. x = 5cos(2πt + 2 π ) (cm). D. x = 5cos(πt + 2 π ) (cm). Câu 7: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 µF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n1 =... có độ gần giá trị u đây? B. 11 cm. ện áp giá trị biên nào nhất sa A. 9 cm. C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 11: Đặt đi u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện có C = 410 F 2π − và cuộn cảm thuần có L = 1 H π . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. πi 2, 2 2 cos(100 t ) πi 2, 2cos(100 t ) 4 = π − 4 = π + (A). B. (A). π πC. i 2, 2cos(100 t ) 4 = π + (A). D. i 2, 2 2 cos(100 t ) 4 = π − (A). Câu 12: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10–11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh tru Trái Đ g góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao độ ợc pha với dao động guồn O là ; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 o động với tần C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz. Câ g lớn thì có ăng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Câ ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. ư nhau. ai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dâ sóng của sóng tru y là A. 1 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m. yền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo ất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? A. Từ kinh độ 79o20’Đ đến kinh độ 79o20’T. B. Từ kinh độ 83o20’T đến kinh độ 83o20’Đ. C. Từ kinh độ 85o20’Đ đến kinh độ 85o20’T. D. Từ kinh độ 81o20’Đ đến kinh độ 81o20’T. Câu 13: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuôn ng ngư của n A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 14: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. K...ó độ tự cảm 0,8 H π và tụ điện có điện dung 310 F 6π − . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 330 V. B. 440 V. C. 440 3 V. D. 330 3 V. Câu 19: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 2 2 17 1 24q q 1,3.10 , −+ = –9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA. Câu 20: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô N 235 U A = 6,02.1023 mol–1. Khối lượng mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là 235 U A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g. Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc n2PO Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là A. 1,1 cm. B. 3,4 cm. C. 2,5 cm. D. 2,0 cm. Câu 22: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14 đang đứng yên gây ra phản ứng Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: m 7 N 14 1 17 7 1 8N pα+ → + O. α = 4,0015u; mp = 1,0073u;
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2013_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
DA.pdf