Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 318 (Kèm đáp án)

Câu 1: Sóng điện từ có tần số truyền trong chân không với bước sóng là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục với biên độ , chu kì . Tại thời điểm , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 03/04/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 318 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 318 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 318 (Kèm đáp án)
m). 
C. x = 5cos(πt + 
2
π ) (cm). D. x 5cos( t )
2
π= π − (cm). 
Câu 3: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm 0,8 H
π
 và tụ điện có điện dung 
310 F
6π
−
. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 
bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là 
A. 440 V. B. 330 V. C. 440 3 V. D. 330 3 V. 
Câu 4: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ 
của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc 
dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian 
ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s. 
Câu 5: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có 
A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. 
C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu 
dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là 
A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m. 
Câu 7: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14 đang đứng yên gây ra phản ứng 
 Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho 
khối lượng các hạt nhân: m
7 N
14 1 17
7 1 8N p Oα+ → + .
α = 4,0015u; mp = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17 = 16,9947u. 
Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân 17 là 8O
A. 6,145 MeV. B. 2,214 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,075 MeV. 
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm, A2 = 15 cm và lệch 
pha nhau 
2
π . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 
A. 23 cm. B. 7 cm. C. 11 cm. D. 17 cm. 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 318 
Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của...–19 J. 
Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là 
A. 12 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. 
Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng 
(thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 
0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là 
A. 1,2.10–3 Wb. B. 4,8.10–3 Wb. C. 2,4.10–3 Wb. D. 0,6.10–3 Wb. 
u(cm) 
t2
t1
x(cm)60
5 
-5 
30 
N 
0 
Câu 14: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của 
trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và 
t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). 
Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là 
A. –39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. – 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s. 
Câu 15: Gọi εĐ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục, εV là năng 
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? 
A. εV > εL > εĐ. B. εL> εV > εĐ. C. εL> εĐ > εV. D. εĐ > εV > εL. 
Câu 16: Đặt điện áp u = 120 2cos2πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi 2 1f = f = f 2 thì điện áp hiệu dụng giữa 
hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. 
Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 85 V. B. 145 V. C. 57 V. D. 173 V. 
Câu 17: Đặt điện áp (U0u = U cos tω 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ 
điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2: điện áp hiệu dụng ở 
hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần 
lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn c... là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng 
A. 132,5.10–11 m. B. 84,8.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 47,7.10–11 m. 
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng 
đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát 
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. 
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. 
Câu 22: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy 
thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa 
nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là 
A. 1 m. B. 9 m. C. 8 m. D. 10 m. 
Câu 23: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). 
Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp uAB = U0cos(ωt+φ) (V) (U0, ω và φ không đổi) thì: 
LCω2 = 1, UAN = 25 2 V và UMB = 50 2 V, đồng thời uAN sớm pha 
3
π so với uMB. 
Giá trị của U0 là 
B
CL X
NA M
A. 12,5 7 V. B. 12,5 14 V. C. 25 7 V. D. 25 14 V. 
Câu 24: Đặt điện áp (V) (với U0u U cos t= ω 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn 
dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường 
độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 
1
ϕ ( π< ϕ <10 2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 
45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 2
π
1ϕ = −ϕ và điện áp hiệu 
dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 130 V. B. 64 V. C. 95 V. D. 75 V. 
Câu 25: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch 
dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện 
tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10
2 2 17
1 24q q 1,3.10 ,
−+ =
–9 C và 6 mA, cường độ 
dòng điện trong mạch dao 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2013_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
  • pdfDA.pdf