Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 749 (Kèm đáp án)

Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của một phôtôn không đồi khi truyền trong chân không.

Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng với công suất . Laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng với công suất . Tỉ số giữa số phôtôn của laze và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. .
B. 1 .
C. .
D. 2 .

pdf 7 trang Phi Hiệp 02/04/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 749 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 749 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 749 (Kèm đáp án)
g chân không. 
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại 
trên một bản tụ điện là C24 μ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 25,0 π A. Thời gian 
ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 
A. .μs 
3
8 B. μs. 
3
4 C. μs. 
3
16 D. .μs 
3
2 
Câu 3: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm 
bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của 
laze A phát ra trong mỗi giây là 
A. 
9
20 . B. 1. C. 
4
3 . D. 2. 
Câu 4: Các hạt nhân đơteri triti heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV 
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là 
H;21 H;
3
1 He
4
2
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . H21 He
4
2 H
3
1 H
3
1 He
4
2 H
2
1 H
2
1 H
3
1 He
4
2 He
4
2 H
3
1 H
2
1
Câu 5: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống 
nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M 
của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm 
tại O bằng 
A. 7. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 6: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. 
Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại 
M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là –3 cm. Biên độ sóng bằng 
A. cm.32 B. cm.23 C. 3 cm. D. 6 cm. 
Câu 7: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi 
tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện là đồng chất, 
có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải 
điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xá... lượ ì có mặt trong đó sản phẩm phân .U238 Tuổi của kh92
được phát hiện là 
A. 3,5.107 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,3.108 năm. D. 2,5.106 năm. 
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có
ng điều hòa ngang với t ở thời điể độ 5 cm, ở t
4
vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng 
A. 0,5 kg. B. 1,0 kg. C. 0,8 kg. D. 1,2 kg. 
Câ một sợi dây g vớ
T 
i hai đầu ng có sóng g xét các điểm 
 đ sao cho dây 
tơ gia tốc 
u 10: Trên căng ngan cố định đa dừng. Khôn
c nút ấy những đ biên độ và hất thì đềubụng hoặ , quan sát th iểm có cùng ở gần nhau n cách đều nhau 
15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng 
A. 45 cm. B. 90 cm. C. 60 cm. D. 30 cm. 
Câu 11: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện 
tích 2.10–5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo 
phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song 
vớ độ điện tr t nhỏ theo c tơ cườngi vectơ cường ường, kéo vậ hiều của vec ộ điện trường
o hợp với vec trọng trường tre
Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là 
A. 3,41 m/s. B. 0,59 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s. 
Câu 12: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai 
đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều 
ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. 
Trong quá trình dao 
gG một góc nhẹ cho c ng điều hòa. 
động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế 
nă ại ị trí cân bằng. Ở i đ m mà M có độ ăng bằng thế năng, đ ăng của M và 
động năng của N là 
 54o rồi buông on lắc dao độ
ng t v thờ iể ng n tỉ số ộng n
A. .
3
4 B. .
16
9 C. .
4
3 D. .
9
16 
Câ ại nơ ốc ng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đang dao động điều 
hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là 
u 13: T i có gia t trọ đứng ...n thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân g
N là v áng. Th bằng 
bước sóng λ2 = 
3
λ5 1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là 
A. 8. B. 6. . 5. D. 7. C
 Trang 2/7 - Mã đề thi 749 
Câu 17: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm 
điệ u R, cuộn cảm c độ tự cảm π5
4 đ ện mắc nối t i = ω thì cường n trở th n thuần óầ H và tụ i iếp. Kh ω 0
iá trị củ bằng 
độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường độ 
dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết ω1 − ω2 = 200π rad/s. G a R 
A. 200 Ω . B. 50 Ω . C. 160 Ω . D. 150 Ω . 
Câu 18: Một chất điểm dao ều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong 
một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà 
 động đi
TB4
A. 
vv π≥ là 
.
6
T B. .
3
T C. .
3
T2 D. .
2
T 
Câu 19: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện có 
điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là 
điể a điện trở thuầ ện. Đặt vào ha mạch AB mộ oay chiều có giá 
à tần số 50 Hz. Khi
m nối giữ n và tụ đi i đầu đoạn t điện áp x
trị hiệu dụng 200 V v điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là 
A. 30 Ω. B. 16 Ω. C. 40 Ω. D. 24 Ω. 
Câu 20: Đặt điện áp t100cos2150u π= (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần 
60 Ω, cuộn dây
 mắc
 (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. 
Nố i bản iện bằng m ây d ó điện trở không đáng kể. Khi đó, áp h ụng giữa hai 
dây và bằng 
i ha tụ đ ột d ẫn c điện iệu d
350đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn V. Dung kháng của tụ điện 
có giá trị bằng 
A. 315 Ω. B. 345 Ω. C. 360 Ω. D. 330 Ω. 
Câu 21: Trong một phản ứng hạt

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2012_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
  • pdfDaLiAA1Ct_DH_12.pdf