Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 527 (Kèm đáp án)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục . Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. độ lớn không đồi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 2: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau .
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng và vật nhỏ khối lượng
. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì
. Biết ở thời điểm
vật có li độ
, ở thời điểm
vật có tốc độ
. Giá trị của
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 527 (Kèm đáp án)

c. Câu 2: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. C. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90o. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + 4 T vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng A. 1,0 kg. B. 0,5 kg. C. 0,8 kg. D. 1,2 kg. Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung π − 2 10 4 F. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 3 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng A. π 2 H. B. π 2 H. C. π 1 H. D. π 3 H. Câu 5: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 6: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 90 cm. B. 45 cm. C. 60 cm. D. 30 cm. Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trun...của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là A. 90 km. B. 135 km. C. 45 km. D. 167 km. Câu 11: Các hạt nhân đơteri triti heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là H;21 H; 3 1 He 4 2 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . H31 He 4 2 H 2 1 H 2 1 He 4 2 H 3 1 He 4 2 H 3 1 H 2 1 H 2 1 H 3 1 He 4 2 Câu 12: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 3. Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là N35 A. 40 cm. B. 80 cm. C. 115 cm. D. 60 cm. Câu 14: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. B. Tia tử ngoại làm iôn hoá không khí. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Câu 15: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền...rị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 16 Ω. B. 24 Ω. C. 40 Ω. D. 30 Ω. Trang 2/7 - Mã đề thi 527 Câu 19: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 2. B. 9 20 . C. 4 3 . D. 1. Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 3 λ5 1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 21: Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm (s) 400 1t + , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 100 W. B. 400 W. C. 160 W. D. 200 W. Câu 22: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 23: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là A. R ui 1= . B. i = u3ωC. C. ωL ui 2= . D. Z ui = . Câu 24: Theo thuy
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2012_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
DaLiAA1Ct_DH_12.pdf