Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 371 (Kèm đáp án)
Câu 1: Các hạt nhân đơteri ; triti
; heli
có năng lượng liên kết lần lượt là
và
. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc
có bước sóng lần lượt là
và
. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng và 5 vân sáng
.
B. 3 vân sáng và 4 vân sáng
.
C. 5 vân sáng và 4 vân sáng
.
D. 4 vân sáng và 3 vân sáng
.
Câu 3: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch gồm điện trở thuần
, tụđiện có điện dung
thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm
nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi
là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số
. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
đạt giá trị cực tiểu bằng
. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2012 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 371 (Kèm đáp án)

ng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 4 vân sáng λ1 và 5 vân sáng λ2. B. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2. C. 5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2. D. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2. Câu 3: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 40 Ω. B. 30 Ω. C. 24 Ω. D. 16 Ω. Câu 4: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà là TBv4 v π≥ A. B. C. D. . 3 T . 2 T . 3 T2 . 6 T Câu 6: Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm (s) 400 1t + , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 160 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. Câu 7: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều không phải là phản ứng hạt nhân. B. đều là phản ứng tổng hợp...oại kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. Tia tử ngoại làm iôn hoá không khí. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. Câu 12: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho A. 192 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 168 hộ dân. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + 4 T vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng A. 1,0 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 0,5 kg. Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 3 λ5 1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 15: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm π5 4 H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ...ằng không. Trang 2/7 - Mã đề thi 371 Câu 18: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình (cm)) 6 πt(πcosAx 11 += và 2 πx 6cos(πt ) (cm 2 = − ). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì (cm).)tAcos(πx ϕ+= A. ϕ = B. ϕ = .rad0 .rad 3 π− C. ϕ = .rad 6 π− D. ϕ = .radπ Câu 19: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là .AΔ Chu kì dao động của con lắc này là A. .g 2 1 AΔπ B. .g2 1 AΔ π C. 2π .g AΔ D. 2π .gAΔ Câu 20: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. C. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90o. Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng A. 9. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha 12 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là A. 0,50. B. 2 3 . C. 2 2 . D. 0,26. Câu 23: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (c
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2012_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_de.pdf
DaLiAA1Ct_DH_12.pdf