Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 936 (Kèm đáp án)

Câu 1: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 2,78 s.
B. 2,96 s.
C. 2,61 s.
D. 2,84 s.

Câu 2: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 60 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 40 vòng dây.

pdf 7 trang Phi Hiệp 02/04/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 936 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 936 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 936 (Kèm đáp án)
 con lắc 
là 
A. 2,78 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,84 s. 
Câu 2: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số 
vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số 
vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp 
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn 
thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 
24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp 
đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp 
A. 60 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 40 vòng dây. 
Câu 3: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω 
vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch 
có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung 
. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với 
cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì 
bằng và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng 
6C 2.10 F−=
6π.10 s−
A. 2 Ω. B. 0,25 Ω. C. 0,5 Ω. D. 1 Ω. 
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình t
3
π2cos4x = (x tính bằng cm; t tính bằng s). 
Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ cm lần thứ 2011 tại thời điểm x = −2
A. 6030 s. B. 3016 s. C. 3015 s. D. 6031 s. 
Câu 5: Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay 
ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60
Li73
o. Lấy 
khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và 
tốc độ của hạt nhân X là 
A. 4. B. 1 .... sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích 
trong cùng một khoảng thời gian là 
A. 1 .
10
 B. 4 .
5
 C. 2 .
5
 D. 1 .
5
Câu 9: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là Ở một trạng thái kích thích của 
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là Quỹ đạo 
đó có tên gọi là quỹ đạo dừng 
11
0r 5,3.10 m
−
= .
.10r 2,12.10 m−=
A. L. B. N. C. O. D. M. 
Câu 10: Đặt điện áp tcosω2Uu = vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị 
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ 
thức liên hệ giữa các đại lượng là 
A. 1
I
i
U
u
2
2
2
2
=+ . B. 
4
1
I
i
U
u
2
2
2
2
=+ . C. 
2
1
I
i
U
u
2
2
2
2
=+ . D. 2
I
i
U
u
2
2
2
2
=+ . 
Câu 11: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. 
B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời. 
C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh. 
D. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy tinh. 
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B 
là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn 
nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 
s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. 0,25 m/s. B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 1 m/s. 
Câu 13: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 
trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối 
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không 
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số 
công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá 
trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 
3
π , công suất tiêu thụ trên đoạ...ân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ 
vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1
3
 lần thế năng là 
A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 21,96 cm/s. D. 7,32 cm/s. 
Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt 
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. 
Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(ωt + 
π
2
). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp 
tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng 
A. 45o. B. 180o. C. 150o. D. 90o. 
Câu 18: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hoà 
cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t 
tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng 
A. 225 J. B. 0,1125 J. C. 0,225 J. D. 112,5 J. 
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn 
sắc có bước sóng là Trên màn, trong khoảng giữa hai 
vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ 
tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là 
1 2 30, 42 μm, 0,56 μm và 0,63μm.λ = λ = λ =
A. 27. B. 23. C. 26. D. 21. 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? 
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. 
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. 
C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha 
với nhau. 
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. 
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc 
độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 340 cm/s2. 
Biên độ dao động của chất điểm là 
A

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2011_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_9.pdf
  • pdfDaVatliACt_DH_K11.pdf