Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 817 (Kèm đáp án)
Câu 1: Đặt điện áp (U không đổi, tần số
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
. Khi tần số là
thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là
và
. Khi tần số là
thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 . Hệ thức liên hệ giữa
và
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều và
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là:
và
. So sánh
và I', ta có:
A. '.
B. .
C. I I'.
D. I I'.
Câu 3: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là . Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng .
B. thu năng lượng .
C. toả năng lượng .
D. toả năng lượng .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 817 (Kèm đáp án)

3 2 f1. B. f2 = 2 3 f1. C. f2 = 4 3 f1. D. f2 = 3 4 f1. Câu 2: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos(100πt + φ1); u2 = U 2 cos(120πt + φ2) và u3 = U 2 cos(110πt + φ3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 = I 2 cos100πt; i2 = I 2 cos(120πt + 3 2π ) và i3 = I’ 2π2cos(110πt 3 − ) . So sánh I và I’, ta có: A. I = I’. B. I = I’ 2 . C. I I’. Câu 3: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. toả năng lượng 1,863 MeV. D. toả năng lượng 18,63 MeV. Câu 4: Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60 Li73 o. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 4. B. 1 . 4 C. 2. D. 1 . 2 Câu 5: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức n 2 13,6E ( n − = eV) (với n = 1, 2, 3, ...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là A. 27λ2 = 128λ1. B. λ2 = 5λ1. C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 4λ1. Câu 6: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia γ không phải là sóng điện từ. B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia γ không mang điện. D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X. Trang 1/7 - Mã đề thi 817 Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện t... Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 11: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 4 . 5 B. 1 . 10 C. 1 . 5 D. 2 . 5 Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình t 3 π2cos4x = (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x cm lần thứ 2011 tại thời điểm 2= − A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Câu 13: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng 6C 2.10 F−= 6π.10 s− A. 0,25 Ω. B. 1 Ω. C. 0,5 Ω. D. 2 Ω. Câu 14: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6o (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là và đối với ánh sáng tím là Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là n 1,642® = n 1,685.t = A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì...ng song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Câu 18: Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 19: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng t2000cos12,0i = A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền tro
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2011_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_8.pdf
DaVatliACt_DH_K11.pdf