Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 683 (Kèm đáp án)

Câu 1: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. đỏ, vàng, lam.
B. lam, tím.
C. tím, lam, đỏ.
D. đỏ, vàng.

Câu 2: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 1,863 MeV.
B. thu năng lượng 18,63 MeV.
C. toả năng lượng 18,63 MeV.
D. toả năng lượng 1,863 MeV.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
pdf 7 trang Phi Hiệp 02/04/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 683 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 683 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 683 (Kèm đáp án)
: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn 
tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này 
A. thu năng lượng 1,863 MeV. B. thu năng lượng 18,63 MeV. 
C. toả năng lượng 18,63 MeV. D. toả năng lượng 1,863 MeV. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? 
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. 
B. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha 
với nhau. 
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. 
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? 
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại 
hai điểm đó cùng pha. 
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 
dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. 
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. 
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, 
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban 
đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới 
trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
A. 0,50 μm. B. 0,45 μm. C. 0,48 μm. D. 0,64 μm. 
Câu 6: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm 
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ 
âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2
1
r
r
 bằng 
A. 1 .
4
 B. 2. C. 1 .
2
 D. 4. 
Câu 7: Đặt điện áp tcosω2Uu = vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị 
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ 
thức ...quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron 
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. 
Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là 
A. λ2 = 5λ1. B. 189λ2 = 800λ1. C. 27λ2 = 128λ1. D. λ2 = 4λ1. 
Câu 11: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì 
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng 
A. 2,24.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,41.108 m/s. 
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình t
3
π2cos4x = (x tính bằng cm; t tính bằng 
s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x cm lần thứ 2011 tại thời điểm 2
.
.
= −
A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s. 
Câu 13: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là Ở một trạng thái kích thích của 
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là Quỹ đạo 
đó có tên gọi là quỹ đạo dừng 
11
0r 5,3.10 m
−
=
10r 2,12.10 m−=
A. O. B. M. C. L. D. N. 
Câu 14: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh. 
B. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời. 
C. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. 
D. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy tinh. 
Câu 15: Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian. 
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian. 
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
Câu 16: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số 
vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số 
vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp 
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn 
...W. 
Câu 18: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì Cho chu kì bán rã của 
 là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t
Po21084
206
82 Pb.
Po21084 1, tỉ số giữa số hạt 
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1 .
3
 Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt 
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 
A. 1 .
15
 B. 1 .
25
 C. 1 .
9
 D. 1 .
16
Câu 19: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng 
với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. 
Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất 
sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là 
B
A. 10 cm. B. 2 cm. C. .cm102 D. .cm22 
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc 
độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 340 cm/s2. 
Biên độ dao động của chất điểm là 
A. 5 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 10 cm. 
Câu 21: Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay 
ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60
Li73
o. Lấy 
khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và 
tốc độ của hạt nhân X là 
A. 1 .
4
 B. 1 .
2
 C. 4. D. 2. 
Câu 22: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia 
gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng 
bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu 
chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại 
lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là 
A. 3,2 cm. B. 5,7 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2011_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_6.pdf
  • pdfDaVatliACt_DH_K11.pdf