Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 374 (Kèm đáp án)

Câu 1: Một nguồn điểm phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm cách nguồn âm lần lượt là . Biết cường độ âm tại gấp 4 lần cường độ âm tại . Tỉ số bằng
A. 2 .
B. .
C. .
D. 4 .

Câu 2: Thực hiện thí nghiệm -âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. vị trí vân trung tâm thay đổi.
B. khoảng vân không thay đổi.
C. khoảng vân giảm xuống.
D. khoảng vân tăng lên.

Câu 3: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là . Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 7 trang Phi Hiệp 02/04/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 374 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 374 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 374 (Kèm đáp án)
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các 
điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì 
A. vị trí vân trung tâm thay đổi. B. khoảng vân không thay đổi. 
C. khoảng vân giảm xuống. D. khoảng vân tăng lên. 
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, 
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban 
đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới 
trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
A. 0,64 μm. B. 0,50 μm. C. 0,45 μm. D. 0,48 μm. 
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B 
là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn 
nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 
s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,5 m/s. 
Câu 5: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng 
đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi 
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao 
động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc 
là 
A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s. 
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở 
vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ 
vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1
3
 lần thế năng là 
A. 14,64 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 21,96 cm/s. 
Câu 7: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng 
phương, có phương trình ... trên đường trung trực của AB và gần 
O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách 
MO là 
B
A. 10 cm. B. 2 cm. C. .cm102 D. .cm22 
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào 
A. hiện tượng phát quang của chất rắn. B. hiện tượng quang điện ngoài. 
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn 
sắc có bước sóng là Trên màn, trong khoảng giữa hai 
vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ 
tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là 
1 2 30, 42 μm, 0,56 μm và 0,63μm.λ = λ = λ =
A. 21. B. 27. C. 23. D. 26. 
Câu 12: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt 
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. 
Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(ωt + 
π
2
). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp 
tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng 
A. 45o. B. 90o. C. 180o. D. 150o. 
Câu 13: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω 
vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch 
có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung 
. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với 
cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì 
bằng và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng 
6C 2.10 F−=
6π.10 s−
A. 0,25 Ω. B. 2 Ω. C. 0,5 Ω. D. 1 Ω. 
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình t
3
π2cos4x = (x tính bằng cm; t tính bằng 
s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x cm lần thứ 2011 tại thời điểm 2= −
A. 6030 s... 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 374 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? 
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 
dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. 
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại 
hai điểm đó cùng pha. 
D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. 
Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có 
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện 
(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường 
độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng 
t2000cos12,0i =
A. 12 3 V. B. 6 2 V. C. 3 14 V. D. 5 14 V. 
Câu 19: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là Ở một trạng thái kích thích của 
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là Quỹ đạo 
đó có tên gọi là quỹ đạo dừng 
11
0r 5,3.10 m
−
= .
.10r 2,12.10 m−=
A. O. B. L. C. M. D. N. 
Câu 20: Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay 
ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60
Li73
o. Lấy 
khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và 
tốc độ của hạt nhân X là 
A. 4. B. 1 .
2
 C. 1 .
4
 D. 2. 
Câu 21: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số 
vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số 
vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp 
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn 
thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 
24 vòng dây thì tỉ số

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2011_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_3.pdf
  • pdfDaVatliACt_DH_K11.pdf