Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 157 (Kèm đáp án)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 2: Đặt điện áp (U không đồi, tần số thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Khi tần số là thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là . Khi tần số là thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 . Hệ thức liên hệ giữa
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là . Phản ứng hạt nhân này
A. toả năng lượng .
B. thu năng lượng .
C. toả năng lượng .
D. thu năng lượng .

pdf 7 trang Phi Hiệp 02/04/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 157 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 157 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn Vật lí Khối A - Mã đề 157 (Kèm đáp án)
hai điểm đó cùng pha. 
Câu 2: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần 
số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 
thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 
A. f2 = 
3
2 f1. B. f2 = 2
3 f1. C. f2 = 3
4 f1. D. f2 = 4
3 f1. 
Câu 3: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn 
tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này 
A. toả năng lượng 1,863 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. 
C. toả năng lượng 18,63 MeV. D. thu năng lượng 18,63 MeV. 
Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để 
năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là Thời 
gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là 
41,5.10 s.−
A. B. C. D. 42.10 s.− 43.10 s.− 46.10 s.− 412.10 s.−
Câu 5: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì Cho chu kì bán rã của 
 là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t
Po21084
206
82 Pb.
Po21084 1, tỉ số giữa số hạt 
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1 .
3
 Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt 
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 
A. 1 .
25
 B. 1 .
16
 C. 1 .
9
 D. 1 .
15
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ 
của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 340 cm/s2. 
Biên độ dao động của chất điểm là 
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. 
Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt 
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của k...hì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá 
trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 
3
π , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này 
bằng 
A. 180 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 75 W. 
Câu 10: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là Ở một trạng thái kích thích của 
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là Quỹ đạo 
đó có tên gọi là quỹ đạo dừng 
11
0r 5,3.10 m
−
= .
.10r 2,12.10 m−=
A. N. B. M. C. O. D. L. 
Câu 11: Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay 
ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60
Li73
o. Lấy 
khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và 
tốc độ của hạt nhân X là 
A. 1 .
4
 B. 2. C. 1 .
2
 D. 4. 
Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6o (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu 
một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt 
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, 
vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. 
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là và đối với ánh sáng tím là Độ 
rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là 
n 1,642® = n 1,685.t =
A. 36,9 mm. B. 10,1 mm. C. 5,4 mm. D. 4,5 mm. 
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ 
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các 
điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì 
A. khoảng vân không thay đổi. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. 
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống. 
Câu 14: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở 
thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F4π
10C
3−
= , đoạn mạch MB gồm điện...
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao 
động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc 
là 
A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s. 
Câu 18: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh 
sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của 
chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích 
trong cùng một khoảng thời gian là 
A. 2 .
5
 B. 4 .
5
 C. 1 .
5
 D. 1 .
10
Câu 19: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời. 
B. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. 
C. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy tinh. 
D. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh. 
Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 
5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt 
phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia 
đơn sắc màu: 
A. lam, tím. B. đỏ, vàng, lam. C. tím, lam, đỏ. D. đỏ, vàng. 
Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào 
A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng phát quang của chất rắn. 
C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn 
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, 
với Khi ω = ω2CR 2L.< 1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. 
Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là 
A. ).ω(ω
2
1
ω 22
2
1
2
0 += B. .ω 210 ωω= C. ).ω
1
ω
1(
2
1
ω
1
2
2
2
1
2
0
+= D. ).(

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2011_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_1.pdf
  • pdfDaVatliACt_DH_K11.pdf