Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề 927 (Kèm đáp án)

Câu 1: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là , nếu tăng thêm vòng dây thì điện áp đó là . Nếu tăng thêm vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung biến đồi từ đến . Lây . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ đến .
B. từ đến .
C. từ đến .
D. từ đến .

pdf 7 trang Phi Hiệp 02/04/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề 927 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề 927 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề 927 (Kèm đáp án)
g giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng 
A. 200 V. B. 110 V. C. 220 V. D. 100 V. 
Câu 2: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng 
của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện 
đến giá trị 
A. B. 15C . 1
C .
5
 C. 15C . D. 1
C .
5
Câu 3: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện 
dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị 
A. từ 4.10–8 s đến 2,4.10–7 s. B. từ 2.10–8 s đến 3.10–7 s. 
C. từ 2.10–8 s đến 3,6.10–7 s. D. từ 4.10–8 s đến 3,2.10–7 s. 
Câu 4: Đặt điện áp u U 2cos t= ω vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc 
nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có 
tụ điện với điện dung C. Đặt 1
1
ω .
2 LC
= Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không 
phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng 
A. B. 12ω . 1
ω .
2
 C. 1 .
2 2
ω D. 1ω 2. 
Câu 5: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10–19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ 
có bước sóng = 0,18 μm, = 0,21 μm, 1λ 2λ 3λ = 0,32 μm và 4λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây 
ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là 
A. λ1, λ2 và λ3. B. λ2, λ3 và λ4. C. λ3 và λ4. D. λ1 và λ2. 
Câu 6: Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại 
A. mêzôn. B. hipêron. C. nuclôn. D. leptôn. 
Câu 7: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K 
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ , khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L 21 thì 
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì 
nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ . Biểu thức xác định λ là: 31 31
A. 32 21
31
32 21
λ .
λ λ= λ + λ B. 
32 21
31
21 32
λ .
λ λ= λ − λ...động 
A. cùng tần số, cùng phương. 
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. 
D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. 
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được 
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 
0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 
m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là 
A. 40 3 cm/s. B. 10 30 cm/s. C. 20 6 cm/s. D. 40 2 cm/s. 
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn 
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong 
khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với 
vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là 
A. 540 nm. B. 500 nm. C. 560 nm. D. 520 nm. 
Câu 14: Tại thời điểm t, điện áp πu 200 2 cos(100πt
2
= )− (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có 
giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1 s
300
, điện áp này có giá trị là 
A. B. 100 V.− 100 2 V.− C. 200 V. D. 100 3 V. 
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có 
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến 
màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền 
giao thoa là 
A. 21 vân. B. 17 vân. C. 19 vân. D. 15 vân. 
Câu 16: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân 
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân. 
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ 
vị trí biên có li độ x = A đến vị trí −=...cm).
6
π= π − Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1x 5cos( t ) (cm)6
π= π + . Dao 
động thứ hai có phương trình li độ là 
A. 2
5x 8cos( t ) (cm)
6
π= π − . B. 2 5x 2cos( t ) (cm).6
π= π − 
C. 2x 8cos( t ) (cm).6
π= π + D. 2x 2cos( t ) (cm)6 .
π= π + 
Câu 21: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện 
trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto 
của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. 
Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn 
mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB 
là 
A. R .
3
 B. 2R 3. C. R 3. D. 2R .
3
Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, 
điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này 
bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là 
A. 3Δt. B. 4Δt. C. 6Δt. D. 12Δt. 
Câu 23: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị 
trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng 
A. 0
3
− α 
. B. 0
2
− α 
. C. 0
2
α
. D. 0
3
α
. 
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có 
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng 
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của 
các bức xạ với bước sóng 
A. 0,40 μm và 0,64 μm. B. 0,48 μm và 0,56 μm. 
C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,60 μm. 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 927 
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch 
m

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2010_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_9.pdf
  • pdfDA_Ly_A.pdf