Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề 716 (Kèm đáp án)
Câu 1: Dùng một prôtôn có động năng bắn vào hạt nhân
đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân
và hạt
. Hạt
bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng
. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
. Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Khoàng cách giữa hai khe là
, khoảng cách từ mặt phằng chứa hai khe đến màn quan sát là
, bề rộng miền giao thoa là
. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 15 vân.
B. 19 vân.
C. 21 vân.
D. 17 vân.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề 716 (Kèm đáp án)

5 MeV. D. 1,145 MeV. Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 5x 3cos( t ) (cm) 6 π= π − . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1x 5cos( t ) (cm)6 π= π + . Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. 2x 8cos( t ) (cm).6 π= π + B. 2 5x 2cos( t ) (cm)6 . π= π − C. 2x 2cos( t ) (cm).6 π= π + D. 2 5x 8cos( t ) (cm).6 π= π − Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 15 vân. B. 19 vân. C. 21 vân. D. 17 vân. Câu 4: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là A. R . 3 B. R C. 3. 2R 3. D. 2R . 3 Câu 5: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q2T = 2T .1 0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 1 . 2 B. 1 . 4 C. `4. D. 2. Trang 1/7 - Mã đề thi 716 Câu 6: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng tần số, cùng phương và ... B. 58.10 F. π − C. 52.10 F. π − D. 510 F. π − Câu 9: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, X, Z. D. Y, Z, X. Câu 10: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 12Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 4Δt. Câu 11: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. Câu 12: Đặt điện áp u U 2cos t= ω vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 1 1 ω . 2 LC = Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng A. B. 12ω . 1ω 2. C. 1 ω . 2 D. 1 . 2 2 ω Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 110 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 200 V. Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị t...D. λ2, λ3 và λ4. Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A. 1C . 5 B. C. 15C . 15C . D. 1 C . 5 Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cosφ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 là: A. 1 2 1 1cos , cos . 5 3 ϕ = ϕ = B. 1 21 1cos , cos .2 2 2ϕ = ϕ = C. 1 2 1 2cos , cos . 5 5 ϕ = ϕ = D. 1 21 2cos , cos .3 5ϕ = ϕ = Câu 20: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 21084 Po α A. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. lớn hơn động năng của hạt nhân con. D. bằng động năng của hạt nhân con. Câu 21: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều không phải là phản ứng hạt nhân. B. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 22: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,45 μm. B. 0,38 μm. C. 0,55 μm. D. 0,40 μm. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2010_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_7.pdf
DA_Ly_A.pdf