Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề 485 (Kèm đáp án)

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trờ thuần , cuộn càm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chình điện dung đến giá trị hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tường đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm , điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 7 trang Phi Hiệp 02/04/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề 485 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề 485 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề 485 (Kèm đáp án)
D. 3 H.
π
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện 
tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng 
một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là 
A. 6Δt. B. 12Δt. C. 3Δt. D. 4Δt. 
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. 
Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí 
có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng 
A. 0
3
α
. B. 0
2
α
. C. 0
2
− α
. D. 0
3
− α 
. 
Câu 4: Đặt điện áp u U 2cos t= ω vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc 
nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có 
tụ điện với điện dung C. Đặt 1
1
ω .
2 LC
= Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không 
phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng 
A. 1 .
2 2
ω B. 1ω 2. C. 1ω .2 D. 12ω .
Câu 5: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. 
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp 
xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: 
A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z. 
Câu 6: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao 
động theo phương thẳng đứng với phương trình = πAu 2 cos 40 t và = π + πBu 2 cos(40 t ) (uA và uB 
tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông 
AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là 
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. 
 Trang 1/7 - Mã đề thi 485 
Câu 7: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K 
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ , khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L 21 thì 
nguyên tử phát ra ...kim loại.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Câu 12: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện 
trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto 
của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. 
Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn 
mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB 
là 
A. 2R 3. B. 2R .
3
 C. R 3. D. R .
3
Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp 
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 
100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là 
U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện 
áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng 
A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V. 
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ 
vị trí biên có li độ x = A đến vị trí −= Ax
2
, chất điểm có tốc độ trung bình là 
A. 6A
T
. B. 9A
2T
. C. 3A
2T
. D. 4A
T
. 
Câu 15: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 
2n
13,6E 
n
= − (eV) (n = 1, 2, 3,). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang 
quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng 
A. 0,4861 μm. B. 0,4102 μm. C. 0,4350 μm. D. 0,6576 μm. 
Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi 
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt 
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. 
 Trang 2/7 - Mã ...u hạn 
và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 
không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với 1CC
2
= thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng 
A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 2 V. 
Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện 
dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị 
A. từ 2.10–8 s đến 3.10–7 s. B. từ 4.10–8 s đến 3,2.10–7 s. 
C. từ 2.10–8 s đến 3,6.10–7 s. D. từ 4.10–8 s đến 2,4.10–7 s. 
Câu 21: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm 
thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút 
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có 
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. 
Câu 22: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn 
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A 
là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là 
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. 
Câu 23: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có 
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn 
mạch; u
0u U cosωt=
1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai 
đầu tụ điện. Hệ thức đúng là 
A. 
2 2
ui .1R + ( L )
C
=
ω − ω
 B. 3i u C.= ω 
C. 1ui .
R
= D. 2ui .
L
= ω 
Câu 24: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li 
độ 5x 3cos( t ) (cm).
6
π= π − Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 1x 5cos( t ) (cm)6
π= π + . Dao 
động thứ hai có phương trình li độ là 
A. 2x 8cos( t ) (cm).6
π= π + B. 2x 2cos( t ) (cm)6 .
π= π + 
C. 2
5x 2cos( t ) (cm

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2010_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_4.pdf
  • pdfDA_Ly_A.pdf