Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 915 (Kèm đáp án)
Câu 1: Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.
B. luôn ngược pha nhau.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp. Biết
, cuộn cảm thuần có
, tụđiện có
và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
, điện trở thuần
và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi
và
lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
(đoạn mạch
gồm
và
). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 915 (Kèm đáp án)

ch là A. u = 40 2 cos(100πt + 4 π ) (V). B. u = 40cos(100πt - 4 π ) (V). C. u = 40 2 cos(100πt - 4 π ) (V). D. u = 40cos(100πt + 4 π ) (V). Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . 2 2 2R C LU = U + U + U 2 2 L 2 22 2 2 R CU = U + U + U 2 2 2 L R CU = U + U + U 2 2 2 C R LU = U + U + U Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c 3 2 4 1 1 2T + D He + X→ 2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV. Câu 5: Trong sự phân hạch của hạt nhân , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? 235 92 U A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. D. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. Câu 6: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. Câu 7: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn...có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3). D. Chỉ có bức xạ λ1. Câu 11: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 (H) 4π thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos120 t (V)= π thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 5 2 cos(120 t ) (A). 4 π= π − B. i 5cos(120 t ) (A). 4 π= π − C. i 5cos(120 t ) (A). 4 π= π + D. i 5 2 cos(120 t ) (A). 4 π= π + Câu 12: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là và Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1u = 5cos40πt (mm) 2u =5cos(40πt + π) (mm). 1S2 là A. 10. B. 8. C. 9. D. 11. Câu 13: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 10π.10-6 s. B. 10-6 s. C. 5π.10-6 s. D. 2,5π.10-6 s. Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe..., R2 = 100 Ω. B. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω. D. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. Câu 19: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là: A. 2 2 2 2 2 v a+ A ω ω = . B. 2 2 2 2 4 ω a+ A v ω = . C. 2 2 2 2 4 v a+ A ω ω = . D. 2 2 2 4 2 v a+ A ω ω = . Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 100 cm. B. 60 cm. C. 144 cm. D. 80 cm. Câu 23: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 4cos(10t + π 4 ) (cm) và x 2 = 3cos(10t - 3π 4 ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 10 cm/s. B. 100 cm/s. C. 50 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 24: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 4. B. 6. C. 3. D. 1. Câu 25: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2009_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_9.pdf
DA_Ly_A.pdf