Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 742 (Kèm đáp án)
Câu 1: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đồi trực tiếp thành điện năng.
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 2: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian , con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn
thì cũng trong khoảng thời gian
ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
, tụđiện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
. Điều chỉnh
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học năm 2009 môn Vật lí Khối A - Mã đề 742 (Kèm đáp án)

của con lắc là A. 144 cm. B. 100 cm. C. 60 cm. D. 80 cm. Câu 3: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng 0u = U cosωt R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 4: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 10π.10-6 s. B. 10-6 s. C. 2,5π.10-6 s. D. 5π.10-6 s. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 4. B. 8. C. 7. D. 3. Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 7: Trong sự phân hạch của hạt nhân , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? 235 92 U A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây c...điện xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 11: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 12: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 6. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 13: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 40 lần. C. 1000 lần. D. 2 lần. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là: A. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. B. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω. C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω. D. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 6 Hz. D. 12 Hz. Câu 16: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 (H) 4π thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u 150 2 cos120 t (V)= π thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i 5cos(120 t ...heo thời gian A. với cùng tần số. B. luôn ngược pha nhau. C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau. Câu 20: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 4cos(10t + π 4 ) (cm) và x 2 = 3cos(10t - 3π 4 ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c 3 2 4 1 1 2T + D He + X→ 2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 200,025 MeV. B. 21,076 MeV. C. 17,498 MeV. D. 15,017 MeV. Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2 π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . 2 2 2C R LU = U + U + U 2 2 L 2 22 2 2 R CU = U + U + U 2 2 2 R C LU = U + U + U 2 2 2 L R CU = U + U + U Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2009_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_7.pdf
DA_Ly_A.pdf