Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 357 (Kèm đáp án)
Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 盼望 là: ______.
A. pānwāng
B. pānwàng
C. pànwàng
D. pànwāng
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 仿佛 là: ______.
A. fāngfú
B. făngfú
C. fángfù
D. făngfu
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 胡同 là: ______.
A. hútōng
B. hútong
C. hútóng
D. hùtong
Câu 4: Phiên âm đúng của từ 空白 là: ______.
A. kōngbai
B. kòngbái
C. kòngbai
D. kōngbái
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 5: Phiên âm đúng của từ 产量 là: ______ănliàng.
A. sh
B. ch
C. c
D. s
Câu 6: Phiên âm đúng của từ 佩服 là: ______èifú.
A. f
B. d
C. p
D. b
Câu 7: Phiên âm đúng của từ 陆续 là: lù______ù.
A. c
B. s
C. sh
D. x
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 盼望 là: ______.
A. pānwāng
B. pānwàng
C. pànwàng
D. pànwāng
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 仿佛 là: ______.
A. fāngfú
B. făngfú
C. fángfù
D. făngfu
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 胡同 là: ______.
A. hútōng
B. hútong
C. hútóng
D. hùtong
Câu 4: Phiên âm đúng của từ 空白 là: ______.
A. kōngbai
B. kòngbái
C. kòngbai
D. kōngbái
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 5: Phiên âm đúng của từ 产量 là: ______ănliàng.
A. sh
B. ch
C. c
D. s
Câu 6: Phiên âm đúng của từ 佩服 là: ______èifú.
A. f
B. d
C. p
D. b
Câu 7: Phiên âm đúng của từ 陆续 là: lù______ù.
A. c
B. s
C. sh
D. x
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 357 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 357 (Kèm đáp án)

: ______ănliàng. A. sh B. ch C. c D. s Câu 6: Phiên âm đúng của từ 佩服 là: ______èifú. A. f B. d C. p D. b Câu 7: Phiên âm đúng của từ 陆续 là: lù______ù. A. c B. s C. sh D. x Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 8: Phiên âm đúng của từ 贫乏 là: p ______fá. A. én B. íng C. ín D. án Câu 9: Phiên âm đúng của từ 浅薄 là: qiănb______. A. ó B. uó C. á D. áo Câu 10: Phiên âm đúng của từ 消耗 là: x______hào. A. iāo B. iào C. iēo D. āo Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 11: 阮经理心理上的压力是______紧张的工作而造成的。 A. 为了 B. 为 C. 于 D. 由 Câu 12: 前天我在外文书店买了______商务刚刚出版的书。 A. 十多本 B. 十本来 C. 十本多 D. 十本几 Câu 13: 在不久的将来,越南人将可以收看到数十套______上百套电视节目。 A. 而且 B. 更 C. 甚至 D. 或者 Câu 14: 他大老远地来到北京,______你不去看他,______也该打个电话问候一下儿吧! A. 果然就 B. 只有才 C. 即使至少 D. 因为所以 Trang 2/5 - Mã đề thi 357 Câu 15: 这种说法______没有科学根据,不过总还有点儿道理。 A. 固然 B. 难免 C. 即使 D. 只要 Câu 16: 我戴上新眼镜向四周望望,这个世界______ 变得清楚起来了。 A. 一次 B. 有点儿 C. 一点儿 D. 一下子 Câu 17: 事情来得太______,她一点儿心理准备都没有。 A. 突然 B. 猛然 C. 忽然 D. 居然 Câu 18: 虽然我怀疑是他偷了钱,但______没有证据,所以暂时还不能把他怎么样。 A. 终于 B. 然后 C. 到底 D. 毕竟 Câu 19: 我只知道他是北大的教授,______他研究什么,我就不清楚了。 A. 至少 B. 至于 C. 尽管 D. 假如 Câu 20: 专家做______的调查表明,越来越多的人喜欢晚婚晚育。 A. 过 B. 了 C. 着 D. 得 Câu 21: 我以为走这条路近一点儿,没想到______更远。 A. 而且 B. 从而 C. 但是 D. 反而 Câu 22: 学生们正在谈论______的情况。 A. 他们班上夺取金牌在这次运动会 B. 这次运动会夺取金牌在他们班上 C. 他们班夺取金牌在这次运动会上 D. 他们班在这次运动会上夺取金牌 Câu 23: 他们不习惯这里的生活,我们______。 A. 尽量提供方便要给他们 B. 要提供方便尽量给他们 C. 尽量提供要方便给他们 D. 要尽量给他们提供方便 Câu 24: 在我们饭店,不允许服务员______客人要小费。 A. 从 B. 向 C. 对 D. 往 Câu 25: ______没有那么多热心人的支持与鼓励,______不会有今天的我。 A. 虽然却 B. 如果就 C. 因为所以 D. 无论也 Câu 26: 别人叫她阿姨,她______很不高兴。 A. 搞得 B. 弄得 C. 显得 D. 干得 Câu 27: 当你的朋友遇到困难时,你应该______帮助他。 A. 出来伸手 B. 伸手出来 C. 伸出手来 D. 伸出来手 Câu 28: ______是你自己错了,为什么就不能说一声“对不起”呢? A. 明明 B. 明白 C. 明确 D. 是否 Câu 29: 他舍己救人的精神深深地打动了我,______。 A. 根据了他的事迹于是我写一篇小说 B. 于是我根据他的事迹写了一篇小说 C. 我写一篇小说于是根据他的事迹了 D. 于是我写一篇小说了根据他的事迹 Câu 30: 晓明在周末的时候参加了一个书法学习班,____.... 介词 D. 连词 Câu 42: 每个人要都能奉献一点儿爱,世界就将会变成美好的人间。 A. 名词 B. 动词 C. 连词 D. 副词 Câu 43: 今天太热了,把窗户打开,凉快凉快吧! A. 名词 B. 副词 C. 形容词 D. 动词 Câu 44: 黎老师教育孩子自己的事情自己做。 A. 代词 B. 名词 C. 助词 D. 连词 Câu 45: 今天出门时,我碰上了一 起交通事故。 A. 量词 B. 副词 C. 名词 D. 动词 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 46: 这种药副作用大得很,吃多了会伤身的,你还是尽量少吃吧! A. 本身的作用 B. 表面作用 C. 不好的作用 D. 有利作用 Câu 47: 你放心,新年的钟声一响他准给我们来电话。 A. 准时 B. 马上 C. 准备 D. 肯定 Câu 48: 记得去年校庆时,学校宣传部搞了一次“我爱母校”正文大赛。 A. 参加 B. 宣传 C. 举办 D. 拍摄 Câu 49: 旧的教育体制下培养出来的学生容易缺乏个性和自我。 A. 缺乏新思想 B. 没有独立的想法 C. 忘了自己 D. 只为自己 Câu 50: 别急,你听完再说,先别那么激动。 A. 高兴 B. 生气 C. 感动 D. 热情 Trang 4/5 - Mã đề thi 357 Câu 51: 家长的话,你总是左耳朵进,右耳朵出,你就是稍微听听也不至于如此啊! A. 听进去了 B. 不接受 C. 不理解 D. 怀疑 Câu 52: 我来找你,没有什么要紧的事儿,只是聊聊罢了。 A. 总是 B. 只好 C. 可是 D. 仅仅是 Câu 53: 这所老房子从外面看并不起眼,却是鲁迅先生住过的地方,现在成了纪念馆。 A. 不能不看 B. 非常普通 C. 很不好看 D. 很看不起 Câu 54: 他向来喜欢别人宠着他,听不进去不同的意见。 A. 一向 B. 经常 C. 近来 D. 有时 Câu 55: 中文底子不好,学中医是很困难的。 A. 基础 B. 水平 C. 能力 D. 成绩 Câu 56: 在二十一世纪的今天,人人都应该懂得讲文明、讲礼貌的重要性。 A. 说 B. 解释 C. 议论 D. 重视 Câu 57: 他这个人很细心,做起事来简直没治了,你们就一百个放心吧! A. 没希望 B. 治不好了 C. 很严重 D. 非常好 Câu 58: 像小李那样强壮,也吃不消这个活儿。 A. 不想干 B. 受不了 C. 不消化 D. 不习惯 Câu 59: 这次妻子二话没说就答应让我给四川灾区捐款。 A. 没说两句话 B. 说得不清楚 C. 一直不肯说 D. 没有任何反对 Câu 60: 二十几年前中国的普通家庭能有台电视机就已经算是很不错的了,目前在 一般城市里,谁家没有一两台彩电呢? A. 今年 B. 将来 C. 当今 D. 从前 Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. Câu 61: A今天所讨论的这些问题B比上次的C更D复杂。 (不会) Câu 62: 今年A几个城市B过年的C气氛像北京D那么热闹。 (没有) Câu 63: 这两个A小孩,一个B十岁,另一个年纪小C才五岁D。 (的) Câu 64: 孩子A想B跟我的同事们一起C去百货公司D买东西。 (要) Câu 65: 桂林我A去过一次 , B有机会的话 , C想再D去一次。 (才) Câu 66: 只学习A知识 , 而不经过B实践锻炼 , C是适应不了现代社会D的。 (书本) Câu 67: 大家A都以为B他会看中青青 , C可他D和小玲好上了。 (偏) Câu 68: 我们A要求对方B提供C更详细的资料, 可是对方一直D没有回音。 (再三) Câu 69: A我B也不知道他C为什么D这样对待我。 (究竟) Câu 70: 他A比我B走C了D五分钟 , 可晚到了十分钟。 (早) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B,C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 71 đến câu 80. 我家住在北宁,爸爸是医生,
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2008_mon_tieng_trung.pdf
DA_Trung_D.pdf