Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Đề 3 - Sở GD&ĐT Kon Tum (Có đáp án chi tiết)

Câu 40. (Mđ3)Cho một đa giác đều có  cạnh. Nối tất cả các đỉnh của đa giác với nhau. Chọn  trong số các tam giác vuông có  đỉnh trong  đỉnh của đa giác trên. Xác suất để chọn được  tam giác vuông có cùng chu vi 

A.35/143.                     B.35/286.                    C.70/143.                               D.10/81.       

docx 12 trang cogiang 18/04/2023 1200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Đề 3 - Sở GD&ĐT Kon Tum (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Đề 3 - Sở GD&ĐT Kon Tum (Có đáp án chi tiết)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Đề 3 - Sở GD&ĐT Kon Tum (Có đáp án chi tiết)
.. 
Câu 1.(Mđ1) Số điểm cực trị của hàm số là
A..	B..	C..	D.. 
Câu 2. (Mđ1) Hàm số có bảng biến thiên như sau 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A..	B..	C..	D.. 
Câu 3. (Mđ1) Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 
A..	B..	
C..	D.. 
Câu 4. (Mđ1) Cho . Giá trị của bằng 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 5. (Mđ1) Số nghiệm âm của phương trình là
A..	B..	C..	D.. 	 
Câu 6. (Mđ1) bằng 
A..	B. .	C. .	D. . 
Câu 7. (Mđ1) Cho và , khi đó bằng 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 8. (Mđ1) Cho số phức . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức ?
A..	B. .	C. .	D. . 
Câu 9. (Mđ1) Khối lập phương có thể tích bằng thì có độ dài cạnh bằng 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 10. (Mđ1) Hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng thì có diện tích xung quanh bằng 
A..	B..	C. .	D. . 
Câu 11. (Mđ1) Trong không gian , cho . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là điểm nào sau đây ?
A..	B. .	C. .	D. 
Câu 12. (Mđ1)Trong không gian , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ ?
A..	B..	C..	D.. 	 
Câu 13. (Mđ1)Trong không gian , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là 
A..	B. .	C. .	D. .	 
Câu 14. (Mđ1) Giới hạn bằng 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 15. (Mđ1) Cho cấp số nhân có các số hạng ,. Giá trị công bội của cấp số nhân đã cho bằng 
A..	B..	C..	D.. 	 
 Câu 16. (Mđ2)Hàm số đồng biến trên khoảng thì
A. và .	B. và .	C. và .	D. và . 	 
Câu 17. (Mđ2)Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số nào sau đây ?
A..	B..	
C. .	D. . 
Câu 18. (Mđ2)Cho số thực dương thỏa mãn , bằng
A..	B..	C..	D.. 
Câu 19. (Mđ2)Cho số thực dương thỏa mãn , bằng
A..	B..	C..	D.. 
Câu 20. (Mđ2)Hàm số có giá trị cực trị bằng 
A..	B..	D..	D.. 
 Câu 21. (Mđ2)Cho hàm số thỏa mãn , giá trị bằng 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 22. (Mđ2)Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 23. (Mđ2)Gọi là một nghiệm phức của phương trình . Giá trị biểu thức bằng
A..	B..	C..	D.. 
Câu 24. (Mđ2)Cho số phức . Giá trị của bằng 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 25. (Mđ2) Khối chó...34. (Mđ3)Cho là hàm số chẵn và liên tục trên tập thỏa mãn . Hàm số liên tục trên tập thỏa mãn . Giá trị bằng 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 35. (Mđ3) Cho hàm số liên tục trên tập thỏa mãn và . Giá trị bằng 
A..	B..	C..	D.. 
 Câu 36. (Mđ3)Cho hai số phức , thỏa mãn , . Giá trị biểu thức bằng 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 37. (Mđ3)Cho hình chóp đều có góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng , khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng . Thể tích khối chóp đã cho bằng 
A..	B. .	C. .	D. . 
 Câu 38. (Mđ3)Cho mặt cầu tâm . Các điểm thuộc mặt cầu thỏa mãn , , và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Diện tích mặt cầu bằng 
A..	B. .	C. .	D. . 
Câu 39. (Mđ3) Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Điểm thuộc đường thẳng và độ dài nhỏ nhất. Tổng bằng 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 40. (Mđ3)Cho một đa giác đều có cạnh. Nối tất cả các đỉnh của đa giác với nhau. Chọn trong số các tam giác vuông có đỉnh trong đỉnh của đa giác trên. Xác suất để chọn được tam giác vuông có cùng chu vi 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 41. (Mđ4)Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc sao cho với mọi giá trị 
A..	B..	C..	D.. 
Câu 42. (Mđ4)Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên tập hợp thỏa mãn . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng có phương trình là 
A..	B..	C..	D. 
 Câu 43. (Mđ4) Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương ?
A..	B..	C..	D.. 
Câu 44. (Mđ4) Cho hàm số thỏa mãn và với mọi . Giá trị của bằng 
A.. 	B. .	C. .	D. . 
 Câu 45. (Mđ4)Cho số phức thỏa mãn . Biểu thức đạt giá trị lớn nhất thì bằng 
A..	B..	C..	D.. 
 Câu 46. (Mđ4) Cho hai hình vuông và có cạnh bằng nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau. Gọi là điểm trên đoạn sao cho , là điểm đối xứng của qua . Thể tích khối đa diện bằng 
A..	B..	C. .	D. . 
Câu 47. (Mđ4) Cho mặt cầu tâm , bán kính . Mặt phẳng không đi qua và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn . Khối nón có đỉnh là và đáy là đường tròn có thể tích lớn nhất thì khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A..	B....n . 
Câu 36.
Chọn A
Số phức có biểu diễn hình học là , 
 Số phức có biểu diễn hình học là ,
Xét hai điểm thỏa mãn và 
Þ, 
Þ 
Þ
ÞÞ. 
Câu 37.
Chọn D
Gọi lần lượt là trung điểm của và là trọng tâm 
Hình chóp đều nên là đoạn vuông góc chung của và 
và 
Þ và 
Đặt Þ,,, 
Trong , Þ 
. 
Câu 38.
Chọn C
Tam giác có , , nên có diện tích bằng . 
 Đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính 
Mặt cầu có bán kính =.
Diện tích mặt cầu bằng 
Câu 39.
Chọn B
Þ 
Đoạn ngắn nhất khi Þ 
Þ.
 Câu 40.
Chọn A
+Đa giác đều có cạnh nên có đường chéo đi qua tâm của đa giác 
Tam giác tạo từ đỉnh của đa giác là tam giác vuông thì có một cạnh là đường chéo đi qua tâm và một đỉnh còn lại của đa giác.
ÞSố tam giác vuông là tam giác 
Số cách chọn tam giác trong số các tam giác vuông trên là 
 +Ứng với đỉnh trong số đỉnh của đa giác ta có tam giác vuông có chu vi bằng nhau
 Tổng Số cách chọn được tam giác vuông có chu vi bằng nhau là 
Xác suất cần tìm bằng . 
Câu 41.
Chọn A
Û 
Xét hàm số trên tập 
Vì ÞHàm số đồng biến trên đoạn 
 Từ đó ta suy ra Û 
Đặt Þ 
Từ Þ , Vậy có 102 giá trị nguyên của 
 Câu 42. 
Chọn B
+ 
Khi thì Þ Þ 
Từ Þ 
Khi Từ Þ Þ. 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng có phương trình 
 suy ra . 
 Câu 43. 
Chọn B 
Û 
Đặt ,. 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt dương Û có hai nghiệm phân biệt lớn hơn .
Xét hàm số trên khoảng 
Þ 
 Dựa vào bảng biến thiên, thỏa mãn đề bài. Có giá trị của 
Câu 44.
Chọn A
 Þ
+, Đặt Þ 
Þ.
 Mà Nên . 
 Câu 45.
Chọn B
 có biểu diễn hình học là điểm 
 ÛÞĐiểm thuộc đường tròn có tâm và bán kính .
Xét điểm và 
Gọi là điểm thỏa mãn Þ 
 lớn nhất khi lớn nhất 
Đường thẳng qua vuông góc có phương trình 
 cắt đường tròn tại hai điểm và . 
 Þ. 
Có thể giải bằng cách sử dụng bất đẳng thức 
 Câu 46.
Chọn B 
+,
+ 
Þ.
Câu 47.
Chọn A
Đặt , . 
ÞBán kính đường tròn 
 Thể tích khối chóp đỉnh , đáy là đường tròn có thể tích 
Đặt Þ
Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi .
Câu 48.
Chọn

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2019_de_3_so_gddt_kon.docx