Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 593 (Kèm đáp án)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):

Câu 1: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
C. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

Câu 2: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là . Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4,4 lần.
B. giảm 4,4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.

Câu 3: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với ) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
D. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.

pdf 6 trang Phi Hiệp 01/04/2024 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 593 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 593 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 593 (Kèm đáp án)
còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. 
Câu 2: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 
330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ 
A. tăng 4,4 lần. B. giảm 4,4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. 
Câu 3: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ 
(với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó 
A. gồm điện trở thuần và tụ điện. 
B. chỉ có cuộn cảm. 
C. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). 
D. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. 
Câu 4: Phản ứng nhiệt hạch là sự 
A. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. 
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao. 
C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao. 
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. 
Câu 5: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây 
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
A. 100 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s. 
Câu 6: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là 
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia Rơnghen. 
Câu 7: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai 
bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, 
lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá 
trị bằng một nửa giá trị ban đầu? 
A. .s
300
1 B. .s
1200
1 C. .s
600
1 D. .s
400
3 
Câu 8: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì 
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động 
riêng của mạch. 
B. năng lượng từ trường tập trun...n vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. 
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. 
Câu 11: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước 
sóng λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn 
quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với 12 v4
3v = . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm 
catốt này là 
A. 1,45 μm. B. 0,90 μm. C. 0,42 μm. D. 1,00 μm. 
Câu 12: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U23892 là 238 g/mol. Số nơtrôn 
(nơtron) trong 119 gam urani U23892 là 
A. 2,2.1025. B. 4,4.1025. C. 8,8.1025. D. 1,2.1025. 
Câu 13: Phát biểu nào là sai? 
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. 
B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy. 
D. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. 
Câu 14: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động 
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một 
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng 
A. . 
2
T B. .
2
T C. 2T. D. . 2T 
Câu 15: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong 
nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng eV 85,0Em −= sang quĩ đạo dừng có năng 
lượng eV 60,13En −= thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng 
A. 0,4860 μm. B. 0,4340 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm. 
Câu 16: Đặt hiệu điện thế πt100sin2100u = (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 
với C, R có độ lớn không đổi và .H
π
1L = Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L 
và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
A. 250 W. B. 350 W....
A. sớm pha 
4
π so với cường độ dòng điện. B. trễ pha 
2
π so với cường độ dòng điện. 
C. trễ pha 
4
π so với cường độ dòng điện. D. sớm pha 
2
π so với cường độ dòng điện. 
Câu 20: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp 
S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng 
không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực 
của đoạn S1S2 sẽ 
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. 
B. dao động với biên độ cực đại. 
C. không dao động. 
D. dao động với biên độ cực tiểu. 
Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, 
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước 
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 
A. 0,48 μm. B. 0,76 μm. C. 0,40 μm. D. 0,60 μm. 
Câu 22: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình (cm) )
2
π
πt4sin(10x += với t 
tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng 
A. 1,50 s. B. 0,50 s. C. 1,00 s. D. 0,25 s. 
Câu 23: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ 
còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng 
A. 1,5 giờ. B. 1 giờ. C. 0,5 giờ. D. 2 giờ. 
Câu 24: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu 
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. 
Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ 
tự cảm 50 μH. Điện 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2007_mon_vat_li_khoi.pdf
  • pdfDap an Ly.PDF