Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 346 (Kèm đáp án)

PHÂN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Trong khoảng thời gian , sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10 .
B. 40 .
C. 30 .
D. 20 .

Câu 2: Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với có độ lớn không đổi và . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau , mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là . Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 01/04/2024 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 346 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 346 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 346 (Kèm đáp án)
nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt 
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng 
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 
A. 0,40 μm. B. 0,76 μm. C. 0,48 μm. D. 0,60 μm. 
Câu 4: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây 
cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
A. 40 m/s. B. 80 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s. 
Câu 5: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U23892 là 238 g/mol. Số nơtrôn 
(nơtron) trong 119 gam urani U23892 là 
A. 2,2.1025. B. 1,2.1025. C. 8,8.1025. D. 4,4.1025. 
Câu 6: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ 
còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng 
A. 1 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 2 giờ. 
Câu 7: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là 
A. tia tử ngoại. B. tia Rơnghen. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. 
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều 
ωtsinUu 0= thì dòng điện trong mạch là ).6
π
ωtsin(Ii 0 += Đoạn mạch điện này luôn có 
A. ZL = ZC. B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL = R. 
Câu 9: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu 
điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ 
qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là 
A. 1100. B. 2500. C. 2000. D. 2200. 
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu 
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ 
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. 
Câu 11: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước 
sóng λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bướ... thì dung kháng của tụ điện là 
A. 100 Ω. B. 125 Ω. C. 75 Ω. D. 150 Ω. 
Câu 15: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng. 
Câu 16: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 
nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu 
thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
A. 
2
2 . B. 1. C. 0,5. D. 0,85. 
Câu 17: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? 
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
π . 
B. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. 
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. 
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. 
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là (cm) )
6
π
πtsin(4x1 −= và 
(cm). )
2
π
πtsin(4x 2 −= Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 
A. 32 cm. B. 22 cm. C. 34 cm. D. 72 cm. 
Câu 19: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ 
tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 
3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
A. 7,5 2 A. B. 15 mA. C. 0,15 A. D. 7,5 2 mA. 
Câu 20: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động 
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một 
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng 
A. . 2T B. . 
2
T C. .
2
T D. 2T. 
Câu 21: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết 
A. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). B. tính ch... chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. 
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. 
Câu 24: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 
nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, 
phát biểu nào sau đây sai? 
A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện 
trở R. 
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. 
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn 
mạch. 
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. 
Câu 25: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? 
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. 
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. 
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. 
Câu 26: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối 
hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây 
nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có 
giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? 
A. .s
300
1 B. .s
1200
1 C. .s
600
1 D. .s
400
3 
Câu 27: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 
đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 
A. s
500
1 và .s
500
3 B. s
600
1 và .s
600
5 C. s
400
1 và .s
400
2 D. s
300
1 và .s
300
2 
Câu 28: Phát biểu nào là sai? 
A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. 
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. 
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng 
vị. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2007_mon_vat_li_khoi.pdf
  • pdfDap an Ly.PDF