Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 217 (Kèm đáp án)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):

Câu 1: Trong mạch dao động có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn càm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.

Câu 2: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức . Trong khoảng thời gian từ đến cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng vào những thời điểm
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 6 trang Phi Hiệp 01/04/2024 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 217 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 217 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Vật lí Khối A - Mã đề 217 (Kèm đáp án)
a một trong các bức xạ màu lục có trị số là 
A. 55 nm. B. 0,55 μm. C. 0,55 nm. D. 0,55 mm. 
Câu 3: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 
đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 
A. s
400
1 và .s
400
2 B. s
600
1 và .s
600
5 C. s
500
1 và .s
500
3 D. s
300
1 và .s
300
2 
Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt 
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng 
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng 
A. 0,40 μm. B. 0,48 μm. C. 0,76 μm. D. 0,60 μm. 
Câu 5: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) 
ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì 
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. 
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. 
C. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. 
D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. 
Câu 6: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song 
gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ 
A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. 
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của 
chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. 
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của 
chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. 
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. 
Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần 
số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 
π
1 H. Để hiệu điện 
thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 
4
π so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ ...en. 
Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 
C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 
Câu 13: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối 
hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây 
nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có 
giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? 
A. .s
600
1 B. .s
400
3 C. .s
1200
1 D. .s
300
1 
Câu 14: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động 
điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một 
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng 
A. . 
2
T B. .
2
T C. 2T. D. . 2T 
Câu 15: Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 
J1,6.10eV1 -19= ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C126 thành các nuclôn riêng 
biệt bằng 
A. 44,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 8,94 MeV. D. 72,7 MeV. 
Câu 16: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân 
nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu 
thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 
2
2 . 
Câu 17: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong 
nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng eV 85,0Em −= sang quĩ đạo dừng có năng 
lượng eV 60,13En −= thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng 
A. 0,4340 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,4860 μm. 
Câu 18: Phát biểu nào là sai? 
A. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. 
B. Nguyên tắc...bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và 
ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. 
Câu 21: Đặt hiệu điện thế πt100sin2100u = (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 
với C, R có độ lớn không đổi và .H
π
1L = Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L 
và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 
A. 100 W. B. 200 W. C. 350 W. D. 250 W. 
Câu 22: Phát biểu nào là sai? 
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. 
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. 
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. 
D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng 
vị. 
Câu 23: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? 
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. 
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. 
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. 
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
π . 
Câu 24: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu 
dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
A. 40 m/s. B. 100 m/s. C. 60 m/s. D. 80 m/s. 
Câu 25: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U23892 là 238 g/mol. Số nơtrôn 
(nơtron) trong 119 gam urani U23892 là 
A. 4,4.1025. B. 8,8.1025. C. 2,2.1025. D. 1,2.1025. 
Câu 26: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn 
(êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19 C, 3.108 m/s và 
6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra 
là 
A. 0,6625.10-9 m. B. 0,6625.10-10 m. C. 0,4625.10-9 m. D. 0,5625.10-10 m. 
Câu 27: Để kh

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2007_mon_vat_li_khoi.pdf
  • pdfDap an Ly.PDF