Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 871 (Kèm đáp án)

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu
sau.
Câu 1: 他这么一说,我也明白了个大概 。
A. 副词 B. 数词 C. 名词 D. 形容词
Câu 2: 不用再找借口了,我是清楚的。
A. 名词 B. 代词 C. 形容词 D. 动词
Câu 3: 这家鞋店很大,什么样的鞋都有。
A. 名词 B. 连词 C. 代词 D. 量词
Câu 4: 现在,城市里过春节贴春联的已经不见了。
A. 助词 B. 介词 C. 动词 D. 形容词
Câu 5: 他的高尚品德就在于热爱祖国。
A. 副词 B. 连词 C. 助词 D. 动词

pdf 4 trang Phi Hiệp 01/04/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 871 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 871 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 871 (Kèm đáp án)
 C. ièn D. iàn 
Câu 7: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél______. 
A. ùn B. ǜn C. uàn D. uèng 
Câu 8: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm______. 
A. ú B. ó C. uó D. óu 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. 
Câu 9: 目前各种农业技术培训最 ______ 农民的欢迎。 
A . 受 B . 给 C . 被 D . 由 
Câu 10: 今年六月下旬,这里要 ______ 一个工业展览会。 
A . 举行 B . 进行 C . 开展 D . 成立 
Câu 11: 直到这两天我 ______ 发现,他身上也有许多优点。 
A . 却 B . 才 C . 再 D . 就 
Câu 12: 我认为,无论谁,____ 脑子相当聪明,____ 要努力学习,否则就会落后。 
A . 因为 . . . . . .所以 B . 不只 . . . . . .还 C . 即使 . . . . . .也 D . 要是 . . . . . .则 
Câu 13: 
我们办公室的电话,绝大多数____找小王的,____找小李的,因为他们俩联系的人最多。 
A . 不是 . . . . . .而是 B . 一旦 . . . . . .就 C . 不是 . . . . . .就是 D . 还是 . . . . . .还是 
Câu 14: 据统计,我国各级各类学校已有157万______。 
A . 户 B . 座 C . 家 D . 所 
Câu 15: 等你有空的时候咱们出来 ______ 吧。 
A . 见见面 B . 见了面 C . 见面面 D . 见面了 
Câu 16: 你把这药吃 ______ , 一会儿肚子就不疼了。 
A . 回去 B . 下去 C . 过去 D . 出去 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 871 
Câu 17: ______ 哪种减肥方法,______ 不应该以损害健康为代价。 
A . 尽管 . . . . . .也 B . 无论 . . . . . .都 C . 宁可 . . . . . .也不 D . 只有 . . . . . .才 
Câu 18: ______ 没有他的帮助,我 ______ 不会有今天的进步。 
A . 如果 . . . . . .就 B . 虽然 . . . . . .却 C . 无论 . . . . . .也 D . 因为 . . . . . .所以 
Câu 19: 他 ______ 学过法律,分析问题就比别人透彻。 
A . 究竟 B . 终于 C . 毕竟 D . 竟 
Câu 20: 她被电视剧的故事给吸引______了。 
A . 去 B . 着 C . 住 D . 过 
Câu 21: 这些年来,农业生产量 ______ 来______ 高。 
A . 不但 . . . . . .而且 B . 越 . . . . . .越 C . 又 . . . . . .又 D . 一边 . . . . . .一边 
Câu 22: 书架上的书有 ______ 。 
A . 三、四十本 B . 三十多、四十本 
C . 三十本、四十本 D . 三十、四十本 
Câu 23: 人生就像一______ 火车,经过365天的旅行,年关就到了一大站。 
A . 排 B . 列 C . 条 D . 串 
Câu 24: 我会把这些礼物送 _______他那儿的,你放心好了。 
A . 给 B . 在 C . 成 D . 到 
Câu 25: 我哥哥______ 大学篮球队的队员,______ 一个足球运动员。 
A . 不仅 . . . . . .也 B . 不是 . . . . . .而是 C . 除了 . . . . . .还 D . 不是 . . . . . .就是 
Câu 26: 我早就想写一______ 关于母亲的小说。 
A . 份 B . 张 C . 笔 D . 部 
Câu 27: 这是我们的计划,______ 能不能实现,就要看情况有没有变化。 
A . 至今 B . 甚至 C . 至于 D . 至少 
Câu 28: ______ 将来你做什么工作,都要记住妈妈今天对你说的话。 
A . 不是 B . 既然 C . 虽然 D . 不管 
Câu 29: 外面吵得不行,______ 到了下半夜 ______ 能睡... A孩子们B看了C电视D。(两个小时) 
C â u 4 3 : A他B三十五岁时C已经D是全国著名的语言学专家了。(就) 
C â u 4 4 : 我们A公司的生意B前几年C好了D很多。(比) 
C â u 4 5 : A我B刚刚关上的窗户又C 大风D吹开了。(让) 
C â u 4 6 : 他会A开车来B接你C去火车站D。(的) 
Câu 47 : 他A打算B去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来) 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 48 đến 
câu 57. 
 医生给病人做手术,总要先使用麻醉药。人们也许(48)______麻醉药是近代医学
的成就,(49)______,早在1700多年以前的东汉末年,中国有位叫华佗的医生给病人
做手术的时候,就使用了麻醉药。 
 华佗年轻时很有志气,一心想(50)______个医生,到很多地方学习医学。他在现
在的安徽、山东、河南一带给人看病,一干就是几十年,(51)______他治好了的病人成
千上万。人们一(52)______起华佗的名字,没有一个不知道的。华佗给病人做手术是使
用麻醉药的。这种麻醉药的名字叫麻沸散。(53)______有一次华佗看见一个人肚子疼得
很厉害,必须赶紧做手术。那个人同意了,就喝了华佗的麻沸散。过了一会儿,他就 
(54)______喝多了酒一样睡着了。华佗给他切除了脾。做完手术,那个人醒(55)______
就说:“现在好多了,肚子不(56)______疼了”。后来华佗又让他吃了几天药,他的病就
完全好了。 
 华佗的麻沸散里据说有六种中药。(57)______随着医学事业的发展,有了更好的
麻醉药,这个古老的麻沸散才渐渐地不大使用了。 
Câu 48: A. 明白 B. 知道 C. 以为 D. 理解 
Câu 49: A. 其实 B. 果实 C. 虽然 D. 果然 
Câu 50: A. 当 B. 弄 C. 干 D. 是 
Câu 51: A. 给 B. 把 C. 为 D. 被 
Câu 52: A. 提 B. 叫 C. 带 D. 拿 
Câu 53: A. 难道 B. 真的 C. 据说 D. 听说 
Câu 54: A. 向 B. 从 C. 在 D. 像 
Câu 55: A. 过去 B. 下去 C. 下来 D. 过来 
Câu 56: A. 哪儿 B. 什么样 C. 怎么 D. 什么 
Câu 57: A. 随后 B. 后来 C. 今后 D. 然后 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D). 
Câu 58: A . 昨天连他作业也没做了就去踢球。 
 B . 昨天他连作业也没做就去踢球了。 
 C . 昨天他作业也连没做就去踢球了。 
 D . 昨天连他也没做作业就了去踢球。 
Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 59: Phiên âm đúng của từ 专卖 là: ______. 
A. zhuānmài B. zhuànmāi C. zhuànmài D. zhuānmāi 
Câu 60: Phiên âm đúng của từ 蔬菜 là: ______. 
A. shūcài B. shùcài C. shūcāi D. shùcāi 
Câu 61: Phiên âm đúng của từ 奋斗 là: ______. 
A. fèndōu B. fēndòu C. fēndōu D. fèndòu 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 871 
Câu 62: Phiên âm đúng của từ 传递 là: ______. 
A. chuándì B. chuàndì C. chuàndí D. chuándí 
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 63: Phiên âm đúng của từ 提供 là: ______ígōng. 
A. d B. l C. t D. n 
Câu 64: Phiên âm đúng của từ 觉察 là: jué______á. 
A. ch B. zh C. c D. z 
Câu 65: Phiên âm đúng của từ 似乎... 
A . 提高 B . 进步 C . 形成 D . 变化 
Câu 80: 上述的情况是笔者亲眼见到的。 
A . 有笔的那个人 B . 看文章的人 
C . 买笔的那个人 D . 写文章的作者本人 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2007_mon_tieng_trung.pdf
  • pdfDA_Trung_D.pdf