Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 795 (Kèm đáp án)
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 觉察 là: jué______á.
A. zh B. z C. ch D. c
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 提供 là: ______ígōng.
A. d B. n C. t D. l
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 似乎 là: sì______ū.
A. k B. h C. l D. g
Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc.
C â u 4 : 我们A 公司的生意B 前几年C 好了D 很多。(比)
C â u 5 : A 不管什么时候,B 到了那儿你C 要给家里D 打个电话。(一定)
C â u 6 : A 我B 刚刚关上的窗户又C 大风D 吹开了。(让)
C â u 7 : A 他B 三十五岁时C 已经D 是全国著名的语言学专家了。(就)
Câu 8: 他A打算B 去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来)
C â u 9 : 参观故宫的A 游客比B 去长城的C 多D 。(一些)
C â u 1 0 : A 孩子们B 看了C 电视D 。(两个小时)
C â u 1 1 : 我A 宿舍没有这种地图,B 好像C 他们D 也没有。(那儿)
C â u 1 2 : 他会A 开车来B 接你C 去火车站D 。(的)
C â u 1 3 : A 在农村生活的三个月留B 我们C 不少D 美好的回忆。(给)
C â u 1 4 : 衣服A 刚买回来B 就C 我不小心D 给染上颜色了。(被)
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 觉察 là: jué______á.
A. zh B. z C. ch D. c
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 提供 là: ______ígōng.
A. d B. n C. t D. l
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 似乎 là: sì______ū.
A. k B. h C. l D. g
Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc.
C â u 4 : 我们A 公司的生意B 前几年C 好了D 很多。(比)
C â u 5 : A 不管什么时候,B 到了那儿你C 要给家里D 打个电话。(一定)
C â u 6 : A 我B 刚刚关上的窗户又C 大风D 吹开了。(让)
C â u 7 : A 他B 三十五岁时C 已经D 是全国著名的语言学专家了。(就)
Câu 8: 他A打算B 去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来)
C â u 9 : 参观故宫的A 游客比B 去长城的C 多D 。(一些)
C â u 1 0 : A 孩子们B 看了C 电视D 。(两个小时)
C â u 1 1 : 我A 宿舍没有这种地图,B 好像C 他们D 也没有。(那儿)
C â u 1 2 : 他会A 开车来B 接你C 去火车站D 。(的)
C â u 1 3 : A 在农村生活的三个月留B 我们C 不少D 美好的回忆。(给)
C â u 1 4 : 衣服A 刚买回来B 就C 我不小心D 给染上颜色了。(被)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 795 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 795 (Kèm đáp án)

学专家了。(就) Câu 8 : 他A打算B去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来) C â u 9 : 参观故宫的A游客比B去长城的C多D。(一些) C â u 1 0 : A孩子们B看了C电视D。(两个小时) C â u 1 1 : 我A宿舍没有这种地图,B好像C他们D 也没有。(那儿) C â u 1 2 : 他会A开车来B接你C去火车站D。(的) C â u 1 3 : A在农村生活的三个月留B 我们C不少D美好的回忆。(给) C â u 1 4 : 衣服A刚买回来B就C我不小心D给染上颜色了。(被) Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 15: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél______. A. uèng B. ùn C. uàn D. ǜn Câu 16: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm______. A. uó B. ú C. óu D. ó Câu 17: Phiên âm đúng của từ 健美 là: j______měi. A. iàn B. ièn C. iān D. iēn Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 18 đến câu 27. 医生给病人做手术,总要先使用麻醉药。人们也许(18)______麻醉药是近代医学 的成就,(19)______,早在1700多年以前的东汉末年,中国有位叫华佗的医生给病人 做手术的时候,就使用了麻醉药。 华佗年轻时很有志气,一心想(20)______个医生,到很多地方学习医学。他在现 在的安徽、山东、河南一带给人看病,一干就是几十年,(21)______他治好了的病人成 千上万。人们一(22)______起华佗的名字,没有一个不知道的。华佗给病人做手术是使 用麻醉药的。这种麻醉药的名字叫麻沸散。(23)______有一次华佗看见一个人肚子疼得 很厉害,必须赶紧做手术。那个人同意了,就喝了华佗的麻沸散。过了一会儿,他就 Trang 2/4 - Mã đề thi 795 (24)______喝多了酒一样睡着了。华佗给他切除了脾。做完手术,那个人醒(25)______ 就说:“现在好多了,肚子不(26)______疼了”。后来华佗又让他吃了几天药,他的病就 完全好了。 华佗的麻沸散里据说有六种中药。(27)______随着医学事业的发展,有了更好的 麻醉药,这个古老的麻沸散才渐渐地不大使用了。 Câu 18: A. 理解 B. 以为 C. 明白 D. 知道 Câu 19: A. 果然 B. 其实 C. 果实 D. 虽然 Câu 20: A. 干 B. 当 C. 弄 D. 是 Câu 21: A. 被 B. 为 C. 把 D. 给 Câu 22: A. 拿 B. 提 C. 叫 D. 带 Câu 23: A. 据说 B. 难道 C. 真的 D. 听说 Câu 24: A. 向 B. 在 C. 从 D. 像 Câu 25: A. 过去 B. 下来 C. 下去 D. 过来 Câu 26: A. 什么 B. 怎么 C. 什么样 D. 哪儿 Câu 27: A. 然后 B. 今后 C. 后来 D. 随后 Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 28: Phiên âm đúng của từ 奋斗 là: ______. A. fēndòu B. fèndōu C. fēndōu D. fèndòu Câu 29: Phiên âm đúng của từ 专卖 là: ______. A. zhuànmāi B. zhuānmài C. zhuànmài D. zhuānmāi Câu 30: Phiên âm đúng của từ 传递 là: ______. A. chuàndí B. chuàndì C. chuándì D. chuándí Câu 31: Phiên âm đúng của từ 蔬菜 là: ______. A. shūcài B. shùcāi C. shùcài D. shūcāi Chọn phương án đú...B . 提高 C . 进步 D . 变化 Câu 45: 他这几年拍了很多电影,有的还拿了大奖,现在他已经很红了! A . 努力 B . 有名 C . 富有 D . 高兴 Câu 46: 人家学得会,难道我就学不会吗? A . 别人 B . 你们 C . 人间 D . 家庭 Câu 47: 为了治好女儿的病,王大瑞四处奔走,求医问药。 A . 东西南北 B . 四天 C . 到处 D . 四个地方 Câu 48: 在医学科研中,她取得了一个个了不起的成绩。 A . 微小 B . 严重 C . 一般 D . 突出 Câu 49: 这种花儿,山上有的是。 A . 没有草 B . 只有花儿 C . 有一些 D . 有很多 Câu 50: 这么难的文章我怎么能看得懂呢? A . 看不懂 B . 不知懂不懂 C . 看得懂 D . 看懂一些 Câu 51: 我爷爷比我大六十多岁,他已经去世了。 A . 母亲的父亲 B. 母亲的弟弟 C . 父亲的父亲 D . 父亲的哥哥 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 52: 这些年来,农业生产量 ______ 来______ 高。 A . 一边 . . . . . .一边 B . 不但 . . . . . .而且 C . 越 . . . . . .越 D . 又 . . . . . .又 Câu 53: 这是我们的计划,______ 能不能实现,就要看情况有没有变化。 A . 至少 B . 至于 C . 至今 D . 甚至 Câu 54: 我哥哥______ 大学篮球队的队员,______ 一个足球运动员。 A . 不仅 . . . . . .也 B . 不是 . . . . . .就是 C . 除了 . . . . . .还 D . 不是 . . . . . .而是 Câu 55: 桌子上放着几 ______ 刚拿回来的报纸。 A . 副 B . 页 C . 把 D . 份 Câu 56: 直到这两天我 ______ 发现,他身上也有许多优点。 A . 却 B . 就 C . 才 D . 再 Câu 57: 我认为,无论谁,____ 脑子相当聪明,____ 要努力学习,否则就会落后。 A . 因为 . . . . . .所以 B . 要是 . . . . . .则 C . 不只 . . . . . .还 D . 即使 . . . . . .也 Câu 58: 书架上的书有 ______ 。 A . 三、四十本 B . 三十、四十本 C . 三十多、四十本 D . 三十本、四十本 Câu 59: 等你有空的时候咱们出来 ______ 吧。 A . 见了面 B . 见见面 C . 见面了 D . 见面面 Câu 60: 我早就想写一______ 关于母亲的小说。 A . 部 B . 张 C . 份 D . 笔 Câu 61: 他 ______ 学过法律,分析问题就比别人透彻。 A . 究竟 B . 毕竟 C . 终于 D . 竟 Câu 62: ______ 哪种减肥方法,______ 不应该以损害健康为代价。 A . 尽管 . . . . . .也 B . 只有 . . . . . .才 C . 宁可 . . . . . .也不 D . 无论 . . . . . .都 Trang 4/4 - Mã đề thi 795 Câu 63: ______ 他自己也没有多少钱,但每个月还是给家里寄一些。 A . 既然 B . 因为 C . 如果 D . 虽然 Câu 64: 我们办公室的电话,绝大多数____找小王的,____找小李的,因为他们俩联系的人最多。 A . 不是 . . . . . .就是 B . 还是 . . . . . .还是 C . 不是 . . . . . .而是 D . 一旦 . . . . . .就 Câu 65: 人生就像一______ 火车,经过365天的旅行,年关就到了一大站。 A . 串 B . 条 C . 列 D . 排 Câu 66: ______ 没有他的帮助,我 ______ 不会有今天的进步。 A . 无论 . . . . . .也 B . 虽然 . . . . . .却 C . 如果 . . . . . .就 D . 因为 . . . . . .所以 Câu 67: 你把这药吃 ______ , 一会儿肚子就不疼了。 A . 下去 B . 回去 C . 过... Câu 80: A . 昨天连他也没做作业就了去踢球。 B . 昨天连他作业也没做了就去踢球。 C . 昨天他连作业也没做就去踢球了。 D . 昨天他作业也连没做就去踢球了。 ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ----------
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2007_mon_tieng_trung.pdf
DA_Trung_D.pdf