Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 638 (Kèm đáp án)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau.
Câu 1: 现在,城市里过春节贴春联的已经不见了。
A. 介词 B. 助词 C. 动词 D. 形容词
Câu 2: 不用再找借口了,我是清楚的。
A. 名词 B. 形容词 C. 代词 D. 动词
Câu 3: 他的高尚品德就在于热爱祖国。
A. 动词 B. 助词 C. 连词 D. 副词
Câu 4: 他这么一说,我也明白了个大概 。
A. 形容词 B. 数词 C. 副词 D. 名词
Câu 5: 这家鞋店很大,什么样的鞋都有。
A. 名词 B. 量词 C. 代词 D. 连词
Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 6: Phiên âm đúng của từ 健美 là: j______měi.
A. ièn B. iēn C. iàn D. iān
Câu 7: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél______.
A. ǜn B. ùn C. uèng D. uàn
Câu 8: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm______.
A. uó B. ú C. óu D. ó
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 638 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 638 (Kèm đáp án)

C. iàn D. iān Câu 7: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél______. A. ǜn B. ùn C. uèng D. uàn Câu 8: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm______. A. uó B. ú C. óu D. ó Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D). Câu 9: A . 昨天他作业也连没做就去踢球了。 B . 昨天连他作业也没做了就去踢球。 C . 昨天连他也没做作业就了去踢球。 D . 昨天他连作业也没做就去踢球了。 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 10 đến câu 19. 医生给病人做手术,总要先使用麻醉药。人们也许(10)______麻醉药是近代医学 的成就,(11)______,早在1700多年以前的东汉末年,中国有位叫华佗的医生给病人 做手术的时候,就使用了麻醉药。 华佗年轻时很有志气,一心想(12)______个医生,到很多地方学习医学。他在现 在的安徽、山东、河南一带给人看病,一干就是几十年,(13)______他治好了的病人成 千上万。人们一(14)______起华佗的名字,没有一个不知道的。华佗给病人做手术是使 用麻醉药的。这种麻醉药的名字叫麻沸散。(15)______有一次华佗看见一个人肚子疼得 很厉害,必须赶紧做手术。那个人同意了,就喝了华佗的麻沸散。过了一会儿,他就 (16)______喝多了酒一样睡着了。华佗给他切除了脾。做完手术,那个人醒(17)______ Trang 2/4 - Mã đề thi 638 就说:“现在好多了,肚子不(18)______疼了”。后来华佗又让他吃了几天药,他的病就 完全好了。 华佗的麻沸散里据说有六种中药。(19)______随着医学事业的发展,有了更好的 麻醉药,这个古老的麻沸散才渐渐地不大使用了。 Câu 10: A. 以为 B. 知道 C. 明白 D. 理解 Câu 11: A. 果实 B. 虽然 C. 果然 D. 其实 Câu 12: A. 是 B. 当 C. 干 D. 弄 Câu 13: A. 把 B. 给 C. 为 D. 被 Câu 14: A. 叫 B. 带 C. 提 D. 拿 Câu 15: A. 真的 B. 听说 C. 难道 D. 据说 Câu 16: A. 在 B. 向 C. 从 D. 像 Câu 17: A. 下去 B. 过去 C. 下来 D. 过来 Câu 18: A. 哪儿 B. 怎么 C. 什么样 D. 什么 Câu 19: A. 后来 B. 随后 C. 今后 D. 然后 Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 20: Phiên âm đúng của từ 似乎 là: sì______ū. A. h B. k C. g D. l Câu 21: Phiên âm đúng của từ 觉察 là: jué______á. A. c B. ch C. z D. zh Câu 22: Phiên âm đúng của từ 提供 là: ______ígōng. A. t B. l C. d D. n Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. C â u 2 3 : 他会A开车来B接你C去火车站D。(的) C â u 2 4 : A他B三十五岁时C已经D是全国著名的语言学专家了。(就) C â u 2 5 : A在农村生活的三个月留B 我们C不少D美好的回忆。(给) Câu 26 : 他A打算B去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来) C â u 2 7 : A孩子们B看了C电视D。(两个小时) C â u 2 8 : A我B刚刚关上的窗户又C 大风D吹开了。(让) C â u 2 9 : A不管什么时候,B到了那儿你C要给家里D打个电话。(一定) C â u 3 0 : 我们A公司的生意B前几年C好了D很多。(比) C â u 3 1 : 我A宿舍没有这种地图,B好像C他... Câu 46: 生产的发展大大改善了人民的生活。 A . 形成 B . 提高 C . 进步 D . 变化 Câu 47: 有话好好儿说,别伤了和气。 A . 失去了礼貌 B . 伤心 C . 破坏了气氛 D . 破坏了友情 Câu 48: 过去的事她已经忘得一干二净了。 A . 一点不剩 B . 没有尘土 C . 一点不脏 D . 洁白整齐 Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 49: Phiên âm đúng của từ 专卖 là: ______. A. zhuànmāi B. zhuānmāi C. zhuānmài D. zhuànmài Câu 50: Phiên âm đúng của từ 蔬菜 là: ______. A. shūcāi B. shùcài C. shūcài D. shùcāi Câu 51: Phiên âm đúng của từ 奋斗 là: ______. A. fēndōu B. fēndòu C. fèndòu D. fèndōu Câu 52: Phiên âm đúng của từ 传递 là: ______. A. chuándí B. chuándì C. chuàndí D. chuàndì Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 53: 这些年来,农业生产量 ______ 来______ 高。 A . 不但 . . . . . .而且 B . 一边 . . . . . .一边 C . 越 . . . . . .越 D . 又 . . . . . .又 Câu 54: 我用了好几天的时间 ______ 。 A . 才看这本小说完了 B . 看完才这本小说了 C . 才看完了这本小说 D . 看完了才这本小说 Câu 55: 书架上的书有 ______ 。 A . 三十、四十本 B . 三十多、四十本 C . 三、四十本 D . 三十本、四十本 Câu 56: 她被电视剧的故事给吸引______了。 A . 过 B . 着 C . 住 D . 去 Câu 57: ______ 哪种减肥方法,______ 不应该以损害健康为代价。 A . 尽管 . . . . . .也 B . 宁可 . . . . . .也不 C . 只有 . . . . . .才 D . 无论 . . . . . .都 Câu 58: 直到这两天我 ______ 发现,他身上也有许多优点。 A . 却 B . 才 C . 再 D . 就 Câu 59: 她 ______ 听到这个消息 ______ 高兴得跳了起来。 A . 也 . . . . . .也 B . 一 . . . . . .就 C . 既 . . . . . .又 D . 再 . . . . . .再 Trang 4/4 - Mã đề thi 638 Câu 60: 人生就像一______ 火车,经过365天的旅行,年关就到了一大站。 A . 列 B . 排 C . 条 D . 串 Câu 61: ______ 没有他的帮助,我 ______ 不会有今天的进步。 A . 虽然 . . . . . .却 B . 因为 . . . . . .所以 C . 无论 . . . . . .也 D . 如果 . . . . . .就 Câu 62: 我在那家商店买了两 ______ 衬衫。 A . 张 B . 件 C . 支 D . 双 Câu 63: 他 ______ 学过法律,分析问题就比别人透彻。 A . 终于 B . 毕竟 C . 竟 D . 究竟 Câu 64: 桌子上放着几 ______ 刚拿回来的报纸。 A . 页 B . 份 C . 副 D . 把 Câu 65: 今年六月下旬,这里要 ______ 一个工业展览会。 A . 开展 B . 成立 C . 进行 D . 举行 Câu 66: 我哥哥______ 大学篮球队的队员,______ 一个足球运动员。 A . 不仅 . . . . . .也 B . 不是 . . . . . .就是 C . 除了 . . . . . .还 D . 不是 . . . . . .而是 Câu 67: 我会把这些礼物送 _______他那儿的,你放心好了。 A . 到 B . 给 C . 在 D .... D . 不只 . . . . . .还 Câu 80: 你快来帮我看看电脑是不是又出了什么问题,我给哥哥的电子邮件怎么发不____ 呢? A . 出去 B . 下来 C . 回去 D . 进来 ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ----------
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2007_mon_tieng_trung.pdf
DA_Trung_D.pdf