Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 507 (Kèm đáp án)

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau.
Câu 1: 他这么一说,我也明白了个大概 。
A. 数词 B. 副词 C. 形容词 D. 名词
Câu 2: 不用再找借口了,我是清楚的。
A. 形容词 B. 动词 C. 代词 D. 名词
Câu 3: 这家鞋店很大,什么样的鞋都有。
A. 连词 B. 名词 C. 代词 D. 量词
Câu 4: 现在,城市里过春节贴春联的已经不见了。
A. 介词 B. 助词 C. 动词 D. 形容词
Câu 5: 他的高尚品德就在于热爱祖国。
A. 动词 B. 助词 C. 副词 D. 连词

Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 6: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél______.
A. uèng B. ǜn C. ùn D. uàn
Câu 7: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm______.
A. ú B. óu C. ó D. uó
Câu 8: Phiên âm đúng của từ 健美 là: j______měi.
A. iàn B. ièn C. iēn D. iān

pdf 4 trang Phi Hiệp 01/04/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 507 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 507 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 507 (Kèm đáp án)
 C. ùn D. uàn 
Câu 7: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm______. 
A. ú B. óu C. ó D. uó 
Câu 8: Phiên âm đúng của từ 健美 là: j______měi. 
A. iàn B. ièn C. iēn D. iān 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 9 đến 
câu 18. 
 医生给病人做手术,总要先使用麻醉药。人们也许(9)______麻醉药是近代医学
的成就,(10)______,早在1700多年以前的东汉末年,中国有位叫华佗的医生给病人
做手术的时候,就使用了麻醉药。 
 华佗年轻时很有志气,一心想(11)______个医生,到很多地方学习医学。他在现
在的安徽、山东、河南一带给人看病,一干就是几十年,(12)______他治好了的病人成
千上万。人们一(13)______起华佗的名字,没有一个不知道的。华佗给病人做手术是使
用麻醉药的。这种麻醉药的名字叫麻沸散。(14)______有一次华佗看见一个人肚子疼得
很厉害,必须赶紧做手术。那个人同意了,就喝了华佗的麻沸散。过了一会儿,他就 
(15)______喝多了酒一样睡着了。华佗给他切除了脾。做完手术,那个人醒(16)______
就说:“现在好多了,肚子不(17)______疼了”。后来华佗又让他吃了几天药,他的病就
完全好了。 
 华佗的麻沸散里据说有六种中药。(18)______随着医学事业的发展,有了更好的
麻醉药,这个古老的麻沸散才渐渐地不大使用了。 
Câu 9: A. 明白 B. 以为 C. 理解 D. 知道 
Câu 10: A. 虽然 B. 果然 C. 果实 D. 其实 
Câu 11: A. 当 B. 干 C. 是 D. 弄 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 507 
Câu 12: A. 给 B. 为 C. 把 D. 被 
Câu 13: A. 拿 B. 提 C. 带 D. 叫 
Câu 14: A. 真的 B. 听说 C. 难道 D. 据说 
Câu 15: A. 在 B. 向 C. 像 D. 从 
Câu 16: A. 过来 B. 过去 C. 下来 D. 下去 
Câu 17: A. 哪儿 B. 什么 C. 怎么 D. 什么样 
Câu 18: A. 随后 B. 然后 C. 今后 D. 后来 
Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 19: Phiên âm đúng của từ 专卖 là: ______. 
A. zhuānmài B. zhuànmài C. zhuānmāi D. zhuànmāi 
Câu 20: Phiên âm đúng của từ 奋斗 là: ______. 
A. fèndòu B. fèndōu C. fēndòu D. fēndōu 
Câu 21: Phiên âm đúng của từ 蔬菜 là: ______. 
A. shūcāi B. shùcāi C. shùcài D. shūcài 
Câu 22: Phiên âm đúng của từ 传递 là: ______. 
A. chuàndí B. chuándì C. chuàndì D. chuándí 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D). 
Câu 23: A . 昨天连他也没做作业就了去踢球。 
 B . 昨天连他作业也没做了就去踢球。 
 C . 昨天他连作业也没做就去踢球了。 
 D . 昨天他作业也连没做就去踢球了。 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu 
sau. 
Câu 24: 随着学习的不断深入,学生们学到的汉语知识越来越丰富。 
A . 高 B . 大 C . 多 D . 够 
Câu 25: 人家学得会,难道我就学不会吗? 
A . 家庭 B . 人间 C . 别人 D . 你们 
Câu 26: 他答应我说,如果我考上大学,就给我买电子计算机。 
A . 电脑 B . 自动计程机 C . 电影发放机 D . 普通打字机 
Câu 27.... . . .才 C . 无论 . . . . . .都 D . 宁可 . . . . . .也不 
Câu 41: ______ 将来你做什么工作,都要记住妈妈今天对你说的话。 
A . 不是 B . 不管 C . 虽然 D . 既然 
Câu 42: 桌子上放着几 ______ 刚拿回来的报纸。 
A . 副 B . 页 C . 把 D . 份 
Câu 43: 他 ______ 学过法律,分析问题就比别人透彻。 
A . 终于 B . 毕竟 C . 竟 D . 究竟 
Câu 44: 
我们办公室的电话,绝大多数____找小王的,____找小李的,因为他们俩联系的人最多。 
A . 一旦 . . . . . .就 B . 不是 . . . . . .就是 C . 还是 . . . . . .还是 D . 不是 . . . . . .而是 
Câu 45: 这是我们的计划,______ 能不能实现,就要看情况有没有变化。 
A . 至今 B . 至于 C . 至少 D . 甚至 
Câu 46: 你把这药吃 ______ , 一会儿肚子就不疼了。 
A . 过去 B . 出去 C . 下去 D . 回去 
Câu 47: 
 你快来帮我看看电脑是不是又出了什么问题,我给哥哥的电子邮件怎么发不____ 呢? 
A . 回去 B . 进来 C . 出去 D . 下来 
Câu 48: ______ 没有他的帮助,我 ______ 不会有今天的进步。 
A . 如果 . . . . . .就 B . 无论 . . . . . .也 C . 因为 . . . . . .所以 D . 虽然 . . . . . .却 
Câu 49: 书架上的书有 ______ 。 
A . 三十、四十本 B . 三、四十本 
C . 三十本、四十本 D . 三十多、四十本 
Câu 50: 外面吵得不行,______ 到了下半夜 ______ 能睡一会儿。 
A . 凡是 . . . . . .都 B . 只有 . . . . . .才 C . 只要 . . . . . .就 D . 即使 . . . . . .也 
Câu 51: 等你有空的时候咱们出来 ______ 吧。 
A . 见面了 B . 见面面 C . 见了面 D . 见见面 
Câu 52: 她被电视剧的故事给吸引______了。 
A . 住 B . 去 C . 着 D . 过 
Câu 53: 据统计,我国各级各类学校已有157万______。 
A . 家 B . 座 C . 户 D . 所 
Câu 54: 我早就想写一______ 关于母亲的小说。 
A . 份 B . 张 C . 笔 D . 部 
Câu 55: ______ 他自己也没有多少钱,但每个月还是给家里寄一些。 
A . 如果 B . 虽然 C . 既然 D . 因为 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 507 
Câu 56: 在妈妈的帮助下,他终于做出了 ______ 。 
A . 非常几个菜好吃的 B . 好吃菜几个的非常 
C . 几个非常好吃的菜 D . 菜非常的几个好吃 
Câu 57: 我会把这些礼物送 _______他那儿的,你放心好了。 
A . 成 B . 到 C . 给 D . 在 
Câu 58: 直到这两天我 ______ 发现,他身上也有许多优点。 
A . 再 B . 就 C . 却 D . 才 
Câu 59: 今年六月下旬,这里要 ______ 一个工业展览会。 
A . 举行 B . 成立 C . 开展 D . 进行 
Câu 60: 我认为,无论谁,____ 脑子相当聪明,____ 要努力学习,否则就会落后。 
A . 即使 . . . . . .也 B . 因为 . . . . . .所以 C . 不只 . . . . . .还 D . 要是 . . . . . .则 
Câu 61: 我哥哥______ 大学篮球队的队员,______ 一个足球运动员。 
A . 不是 . . . . . .就是 B . 不是 . . . . . .而是 C . 不仅 . . . . . .也 D . 除了 . . . . . .还 
Câu 62: 目前各种农业技术培训最 ______ 农民的欢迎。 
A . 受 B . 给 C . 被 D . 由 
Câu 63: 这些年来,农业生产量 ______ 来______ 高。 
A . 又 . . . . . .又 B . 一边 . . . . . .一边 C . 越 . . . . . .越 D . 不但 . . . ....我们A公司的生意B前几年C好了D很多。(比) 
C â u 7 9 : 参观故宫的A游客比B去长城的C多D。(一些) 
C â u 8 0 : A在农村生活的三个月留B 我们C不少D美好的回忆。(给) 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2007_mon_tieng_trung.pdf
  • pdfDA_Trung_D.pdf