Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 245 (Kèm đáp án)
Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống.
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 健美 là: j______měi.
A. iān B. iàn C. iēn D. ièn
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél______.
A. ùn B. ǜn C. uàn D. uèng
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm______.
A. óu B. uó C. ó D. ú
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau.
Câu 4: 我爷爷比我大六十多岁,他已经去世了。
A. 母亲的父亲 B. 母亲的弟弟 C. 父亲的父亲 D. 父亲的哥哥
Câu 5: 这么难的文章我怎么能看得懂呢?
A. 看懂一些 B. 看得懂 C. 看不懂 D. 不知懂不懂
Câu 6: 随着学习的不断深入,学生们学到的汉语知识越来越丰富。
A. 够 B. 多 C. 高 D. 大
Câu 7: 在医学科研中,她取得了一个个了不起的成绩。
A. 严重 B. 突出 C. 微小 D. 一般
Câu 8: 人家学得会,难道我就学不会吗?
A. 别人 B. 人间 C. 家庭 D. 你们
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 健美 là: j______měi.
A. iān B. iàn C. iēn D. ièn
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél______.
A. ùn B. ǜn C. uàn D. uèng
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm______.
A. óu B. uó C. ó D. ú
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau.
Câu 4: 我爷爷比我大六十多岁,他已经去世了。
A. 母亲的父亲 B. 母亲的弟弟 C. 父亲的父亲 D. 父亲的哥哥
Câu 5: 这么难的文章我怎么能看得懂呢?
A. 看懂一些 B. 看得懂 C. 看不懂 D. 不知懂不懂
Câu 6: 随着学习的不断深入,学生们学到的汉语知识越来越丰富。
A. 够 B. 多 C. 高 D. 大
Câu 7: 在医学科研中,她取得了一个个了不起的成绩。
A. 严重 B. 突出 C. 微小 D. 一般
Câu 8: 人家学得会,难道我就学不会吗?
A. 别人 B. 人间 C. 家庭 D. 你们
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 245 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2007 môn Tiếng Trung quốc Khối D - Mã đề 245 (Kèm đáp án)

懂 D . 不知懂不懂 Câu 6: 随着学习的不断深入,学生们学到的汉语知识越来越丰富。 A . 够 B . 多 C . 高 D . 大 Câu 7: 在医学科研中,她取得了一个个了不起的成绩。 A . 严重 B . 突出 C . 微小 D . 一般 Câu 8: 人家学得会,难道我就学不会吗? A . 别人 B . 人间 C . 家庭 D . 你们 Câu 9: 这种花儿,山上有的是。 A . 没有草 B . 有很多 C . 有一些 D . 只有花儿 Câu 10: 上述的情况是笔者亲眼见到的。 A . 买笔的那个人 B . 有笔的那个人 C . 看文章的人 D . 写文章的作者本人 Câu 11: 生产的发展大大改善了人民的生活。 A . 进步 B . 变化 C . 提高 D . 形成 Câu 12: 我们做出的每一个决定都应该照顾到公司大多数人的想法。 A . 掌握 B . 了解 C . 考虑 D . 照相 Câu 13: 为了治好女儿的病,王大瑞四处奔走,求医问药。 A . 东西南北 B . 四个地方 C . 四天 D . 到处 Câu 14: 过去的事她已经忘得一干二净了。 A . 洁白整齐 B . 一点不剩 C . 一点不脏 D . 没有尘土 Câu 15: 有话好好儿说,别伤了和气。 A . 伤心 B . 失去了礼貌 C . 破坏了气氛 D . 破坏了友情 Câu 16: 他答应我说,如果我考上大学,就给我买电子计算机。 A . 电脑 B . 自动计程机 C . 电影发放机 D . 普通打字机 Câu 17: 回想起来,法国老房东是我终身难忘的朋友。 A . 结婚 B . 一生 C . 全身 D . 到底 Câu 18: 他这几年拍了很多电影,有的还拿了大奖,现在他已经很红了! A . 富有 B . 高兴 C . 有名 D . 努力 Trang 2/4 - Mã đề thi 245 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D). Câu 19: A . 昨天他作业也连没做就去踢球了。 B . 昨天他连作业也没做就去踢球了。 C . 昨天连他作业也没做了就去踢球。 D . 昨天连他也没做作业就了去踢球。 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau. Câu 20: 他这么一说,我也明白了个大概 。 A . 副词 B . 名词 C . 形容词 D . 数词 Câu 21: 现在,城市里过春节贴春联的已经不见了。 A . 介词 B . 助词 C . 形容词 D . 动词 Câu 22: 这家鞋店很大,什么样的鞋都有。 A . 连词 B . 量词 C . 名词 D . 代词 Câu 23: 他的高尚品德就在于热爱祖国。 A . 副词 B . 助词 C . 连词 D . 动词 Câu 24: 不用再找借口了,我是清楚的。 A . 名词 B . 动词 C . 代词 D . 形容词 Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. C â u 2 5 : 我们A公司的生意B前几年C好了D很多。(比) C â u 2 6 : A我B刚刚关上的窗户又C 大风D吹开了。(让) C â u 2 7 : A不管什么时候,B到了那儿你C要给家里D打个电话。(一定) Câu 28 : 他A打算B去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来) C â u 2 9 : 他会A开车来B接你C去火车站D。(的) C â u 3 0 : A他B三十五岁时C已经D是全国著名的语言学专家了。(就) C â u 3 1 : 参观故宫的A游客比B去长城的C多D。(一些) C â u 3 2 : 我A宿舍没有这种地图,B好像C他们D 也没有。(那儿) C â u 3 3 : A在农村生活的三个月留B 我们C不少D美好的回忆。(给) C â u 3 4 : 衣服A刚买回来B就C我不小心D给染上颜色了。(被) C â u 3 5 : A孩子们B看了C电视D。(两个小时) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành c... 所 Câu 49: 这是我们的计划,______ 能不能实现,就要看情况有没有变化。 A . 至少 B . 甚至 C . 至今 D . 至于 Câu 50: 你把这药吃 ______ , 一会儿肚子就不疼了。 A . 出去 B . 回去 C . 下去 D . 过去 Câu 51: 她 ______ 听到这个消息 ______ 高兴得跳了起来。 A . 一 . . . . . .就 B . 再 . . . . . .再 C . 也 . . . . . .也 D . 既 . . . . . .又 Câu 52: 外面吵得不行,______ 到了下半夜 ______ 能睡一会儿。 A . 只有 . . . . . .才 B . 即使 . . . . . .也 C . 只要 . . . . . .就 D . 凡是 . . . . . .都 Câu 53: 我会把这些礼物送 _______他那儿的,你放心好了。 A . 到 B . 在 C . 给 D . 成 Câu 54: 我认为,无论谁,____ 脑子相当聪明,____ 要努力学习,否则就会落后。 A . 即使 . . . . . .也 B . 因为 . . . . . .所以 C . 不只 . . . . . .还 D . 要是 . . . . . .则 Câu 55: 直到这两天我 ______ 发现,他身上也有许多优点。 A . 却 B . 才 C . 就 D . 再 Câu 56: 他 ______ 学过法律,分析问题就比别人透彻。 A . 究竟 B . 终于 C . 毕竟 D . 竟 Câu 57: ______ 哪种减肥方法,______ 不应该以损害健康为代价。 A . 尽管 . . . . . .也 B . 宁可 . . . . . .也不 C . 只有 . . . . . .才 D . 无论 . . . . . .都 Câu 58: ______ 他自己也没有多少钱,但每个月还是给家里寄一些。 A . 虽然 B . 因为 C . 既然 D . 如果 Câu 59: 书架上的书有 ______ 。 A . 三十本、四十本 B . 三、四十本 C . 三十、四十本 D . 三十多、四十本 Câu 60: ______ 没有他的帮助,我 ______ 不会有今天的进步。 A . 虽然 . . . . . .却 B . 因为 . . . . . .所以 C . 如果 . . . . . .就 D . 无论 . . . . . .也 Câu 61: 这些年来,农业生产量 ______ 来______ 高。 A . 不但 . . . . . .而且 B . 一边 . . . . . .一边 C . 越 . . . . . .越 D . 又 . . . . . .又 Câu 62: 今年六月下旬,这里要 ______ 一个工业展览会。 A . 开展 B . 成立 C . 进行 D . 举行 Câu 63: 我哥哥______ 大学篮球队的队员,______ 一个足球运动员。 A . 除了 . . . . . .还 B . 不是 . . . . . .就是 C . 不仅 . . . . . .也 D . 不是 . . . . . .而是 Trang 4/4 - Mã đề thi 245 Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 64: Phiên âm đúng của từ 蔬菜 là: ______. A. shūcài B. shùcāi C. shùcài D. shūcāi Câu 65: Phiên âm đúng của từ 奋斗 là: ______. A. fèndòu B. fēndòu C. fēndōu D. fèndōu Câu 66: Phiên âm đúng của từ 专卖 là: ______. A. zhuānmāi B. zhuànmài C. zhuànmāi D. zhuānmài Câu 67: Phiên âm đúng của từ 传递 là: ______. A. chuàndí B. chuàndì C. chuándì D. chuándí Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 68: Phiên âm đúng của từ 提供 là: _____... Câu 78: A. 下去 B. 过去 C. 下来 D. 过来 Câu 79: A. 什么样 B. 哪儿 C. 怎么 D. 什么 Câu 80: A. 后来 B. 随后 C. 今后 D. 然后 ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ----------
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2007_mon_tieng_trung.pdf
DA_Trung_D.pdf