Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Tiếng Trung Khối D4 (Kèm đáp án)

I (15 điểm). Dùng các từ, ngữ cho trước dưới đây, mỗi từ, ngữ đặt một câu :
1. 简直 =>...........................................................................
2. 一直 =>...........................................................................
3. 尤其 =>...........................................................................
4. 随便 =>...........................................................................
5. 耽误 =>...........................................................................
6. 的确 =>...........................................................................
7. 几乎 =>...........................................................................
8. 一...就... =>...........................................................................
9. 一边...一边... =>...........................................................................
10. 即使...也... =>...........................................................................
II (10 điểm). Từ bốn vị trí A, B, C, D, cho trước trong mỗi câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ, ngữ trong ngoặc và khoanh tròn vào vị trí được chọn . Ví dụ chọn A .
1. 只用半个月A王然就B学C会D 了。 (开汽车)
2. 每次一A下汉语课,我们B都C 围住老师D 问这问那。 (就)
3. 下雪了,A 路不好走B,你C 应该 D 些。 (小心)
4. 朋友的 A 帮助 B 加快了我的 C 翻译D 进度。 (大大)
5. 不管做什么,A 都要 B 自己的 C 努力D。 (靠)
6. 每天切 A 完这几十公斤的肉,我累 B 几乎站 C 不起来D 了。 (得)
7. 人们一般 A 认为 读过研究生的人 B 有一份 C 让人 D 羡慕的工作。 (应该)
8. A 猎人B 追上去几百米,C 抓住了D 那只狼。 (终于)
9. 老王刚把茶倒好,A 还B没C喝D 的时候,就被办公室叫走了。 (来得及)
10. 他昨天还 A 说得 B 好好的,C 今天怎么D 改变主意了? (又)
pdf 2 trang Phi Hiệp 01/04/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Tiếng Trung Khối D4 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Tiếng Trung Khối D4 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 môn Tiếng Trung Khối D4 (Kèm đáp án)
nh phải viết các câu trả lời vào đúng chỗ quy định theo h−ớng dẫn 
Điểm: Bằng số : Bằng chữ: Số phách: 
I (15 điểm). Dùng các từ, ngữ cho tr−ớc d−ới đây, mỗi từ, ngữ đặt một câu : 
1. 简直 =>........................................................................... 
2. 一直 =>........................................................................... 
3. 尤其 =>........................................................................... 
4. 随便 =>........................................................................... 
5. 耽误 =>........................................................................... 
6. 的确 =>........................................................................... 
7. 几乎 =>........................................................................... 
8. 一...就... =>........................................................................... 
9. 一边...一边... =>........................................................................... 
10. 即使...也... =>........................................................................... 
II (10 điểm). Từ bốn vị trí A, B, C, D, cho tr−ớc trong mỗi câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ, ngữ trong ngoặc và 
khoanh tròn vào vị trí đ−ợc chọn . Ví dụ chọn A . 
1. 只用半个月 A王然就 B学 C会 D 了。 (开汽车) 
2. 每次一 A下汉语课,我们 B都 C 围住老师 D 问这问那。 (就) 
3. 下雪了,A 路不好走 B,你 C 应该 D 些。 (小心) 
4. 朋友的 A 帮助 B 加快了我的 C 翻译 D 进度。 (大大) 
5. 不管做什么,A 都要 B 自己的 C 努力 D。 (靠) 
6. 每天切 A 完这几十公斤的肉,我累 B 几乎站 C 不起来 D 了。 (得) 
7. 人们一般 A 认为 读过研究生的人 B 有一份 C 让人 D 羡慕的工作。 (应该) 
8. A 猎人 B 追上去几百米,C 抓住了 D 那只狼。 (终于) 
9. 老王刚把茶倒好,A 还 B没 C喝 D 的时候,就被办公室叫走了。 (来得及) 
10. 他昨天还 A 说得 B 好好的,C 今天怎么 D 改变主意了? (又) 
III (15 điểm). Sắp xếp các từ, ngữ sau đây thành câu có nghĩa : 
Ví dụ: 说/汉语/他/很/得/流利 => 汉语他说得很流利。 
1. 成绩/你/比赛/太/所以/骄傲/影响/的/了/你/了 =>............................................................................ 
2. 学习/虚心/只有/向/才/别人/能/进步 =>............................................................................ 
3. 不仅/我们/要.................................... 
2. 这个电视机被小孩坏了。 =>......................................................................................... 
3. 黑板上的字你看见清楚了吗? =>........................................................................................... 
4. 我同时和他是毕业从这个学校的。 =>......................................................................................... 
5. 我又找找他一次,还是没找到他。 =>........................................................................................ 
6. 我们每个星期具有四个汉语节课。 =>........................................................................................... 
7. 他也低头着不说一句话。 =>.......................................................................................... 
8. 我把饺子吃在学校食堂。 =>......................................................................................... 
9. 在北京留学时候,我们没把长城去过。 =>......................................................................................... 
10. 清华大学是中国一个有名的大学之一。 =>........................................................................................ 
Chữ ký của cán bộ coi thi 1
Cán bộ chấm thi 1ký: Cán bộ chấm thi 2 ký: 
Chữ ký của cán bộ coi thi 2
V(15 điểm).Đọc đoạn văn d−ới đây rồi xác định trong số các câu từ 1 đến 10, những câu đúng và những câu sai với 
nội dung của bài. Nếu đúng đánh dấu 3 ; nếu sai đánh dấu ° vào ngoặc đơn bên phải của mỗi câu : 
老王从银行里取出了一笔钱带在身上,骑着自行车回家。半路上碰上一个强盗,用手枪逼迫他把钱交出
来。老王急中生智,装作很害怕的样子,把钱包拿了出来,说道:“朋友,这钱反正是我家主人的,你花,他花
对我来说都一样。只求你在我的帽子上打两枪,我回去好向主人交代,求你了!”强盗觉得这对自己无关紧
要,就接过老王的帽子,“砰砰”连放两枪。老王又哀求道:“请在我的衣服上也打两枪吧。”强盗拉起老王
的衣服,又是“砰砰“两枪。老王又央求说:“请在我的袖筒上打两枪,子弹最好擦伤皮肤,这样主人就一定
会相信我的话了。”强盗厌烦地一边骂,一边对着老王的袖筒开枪,却没有打响。原来,子弹打完了。老王奋
力一脚把强盗踢倒,捡起钱包,跳上车,飞快地骑跑了。 
1. 老王身上的钱是他主人的。 ( ) 6. 老王急中生智,让强盗上了当。 ( ) 
2. 走出银行时,他碰上一个强盗。 ( ) 7. 子弹最后擦伤了老王的皮肤。 ( ) 
3. 遇到强盗,老王既着急又害怕。 ( ) 8. 老王怕强盗在他身上开枪。 ( ) 
4. 为了让强盗打完子弹, 老王再三央求强盗在他的 9. 强盗摔倒以后,捡起了钱包,骑车跑了。 ( ) 
帽子上、衣服上开枪。 ( ) 10. 最后老王抢回了钱,骑车跑了。 ( ) 
5. 老王想让主人相信是强盗抢了钱。 ( ) 
VI(10 điểm).Chọn đáp án đúng cho c...。身体越来越重,就从天空掉下来。小姑娘......6........往屋里跑,一边喊:“下雨
了”。这时我们变成 ....7....“雨”。可是太阳出来一晒,我们又变成了水蒸汽。到了冬天,我们还要变
呢!.....8........天上掉下来的时候是雪,在小河里变成冰。水蒸汽啊,云啊,雨啊,冰啊,都.....9...我们变的.。我
们的名字虽然这么多,...10...变来变去,我们还是“H20”。 
1 2 3 4 5 
6 7 8 9 10 
- Hết – 
Ghi chú - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
- Thí sinh không đ−ợc sử dụng bất cứ tài liệu gì trong khi làm bài. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2003_mon_tieng_trung.pdf
  • pdfDan an Trung.pdf