Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 741 (Kèm đáp án)
Cho biết: hằng số Plăng ; độ lớn điện tích nguyên tố
; tốc độ ánh sáng trong chân không
.
Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục với phương trình
(u và
tính bằng
tính bằng
). Tại thời điểm
, ởđiểm có
, phần tự sóng có li độ là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh cua buồng ảnh thu được
A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
B. một dải ánh sáng trắng.
C. bày vạch sáng từ đỏ đển tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
D. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau.
Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không.
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn .
C. Đơn vị của mức cường độ âm là .
D. Siêu âm có tần số lớn hơn .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 741 (Kèm đáp án)
ược A. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. B. một dải ánh sáng trắng. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. Câu 3: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không. B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. Câu 4: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây đúng? ,l A. g ω l= . B. l g ω = . C. m k ω = . D. k m ω = . Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 5 cm/s. Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10πt (cm) và x2 = 4cos(10πt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 1 cm. B. 3 cm. C. 7 cm. D. 5 cm. Câu 7: Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng A. 100 rad/s. B. 314 rad/s. C. 50 rad/s. D. 157 rad/s. Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng A. 0. B. . R2 2U0 C. . R2 U0 D. . R U0 Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 32. B. 15. C. 8. D. 16. Câu 10: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Bức xạ này thuộc miền A. ánh sáng nhìn thấy. B. sóng vô tuyến. C. tử ngoại. D. hồng ngoại. Câu 11: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc A. 15,7 rad/s. B. 10 rad/s. C. 31,4 rad...n lắc là A. 10-3 J. B. 5.10-3 J. C. 0,02 J. D. 0,04 J. Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 42 cm. C. 38 cm. D. 36 cm. A M N LRC B Câu 17: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 45o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là A. 200 V. B. 141 V. C. 282 V. D. 100 V. Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là 4 A. i B. ).uLC(U 220 2 −= ).u(U C Li C. 220 2 −= ).u(U L Ci D. 220 2 −= ).u(ULCi 2202 −= Câu 19: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là A. N0(1 – λt). B. N0 e–λt. C. N0(1 – e–λt). D. N0(1 – eλt). Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi từ C1 đến C2. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi A. từ 1LC2 đến .LC2 2 B. từ 1LC4 đến .LC4 2 C. từ 1LCπ4 đến .LCπ4 2 D. từ 1LCπ2 đến .LCπ2 2 Câu 21: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 90o. B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 60o. Câu 22: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang - phát quang. Câu 23: Một khung dâ...ử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Câu 27: Cho các khối lượng: hạt nhân ; nơtron; prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân (tính bằng MeV/nuclôn) là 37 17 Cl 37 17 Cl A. 7,3680. B. 8,2532. C. 9,2782. D. 8,5975. Câu 28: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. B. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. D. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. Câu 29: Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cosω1t và x2 = A2cosω2t được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vectơ quay 1A và .A2 Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ 1A và 2A quay quanh O lần lượt là α1 và α2 = 2,5α1. Tỉ số 1 2 ω ω bằng A. 1,0. B. 0,4. C. 2,5. D. 2,0. Câu 30: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 2 cm. B. 3 cm. C. 1 cm. D. 4 cm. Câu 31: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Tuân theo quy luật phản xạ. C. Tuân theo quy luật giao thoa. D. Truyền được trong chân không. Câu 32: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. chu kì 2 s. B. tần số 5 Hz. C. tần số góc 10 rad/s. D. biên độ 0,5 m. Câu 33: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
Li_CD_D_CT_14_DA.pdf

