Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 628 (Kèm đáp án)
Cho biết: hằng số Plăng ; độ lớn điện tích nguyên tố
; tốc độ ánh sáng trong chân không
.
Câu 1: Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng cách nhau
, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình
. Ở mặt chất lỏng, gọi
là đường vuông góc đi qua trung điểm
của đoạn
.
là điểm thuộc
mà phần tử sóng tại
dao động cùng pha với phần tử sóng tại
, đoạn
ngắn nhất là
. Sốđiểm cực tiểu giao thoa trên đoạn
là
A. 18 .
B. 20 .
C. 14.
D. 16.
Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích , gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định
trong từ trường đều có cảm ứng từ
. Biết
nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với
. Suất điện động hiệu dụng trong khung là
. Độ lớn của
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Một sóng cơ tần số truyền dọc theo trục
với tốc độ
. Hai điểm gần nhau nhất trên trục
mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. .
B. .
C. .
D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 628 (Kèm đáp án)
O1O2 là A. 18. B. 20. C. 14. D. 16. Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50 cm2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có cảm ứng từ .B Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với .B Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200 V. Độ lớn của là B ur A. 0,18 T. B. 0,51 T. C. 0,72 T. D. 0,36 T. Câu 3: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 1 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 15. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 5: Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 2 cos(ωt + 3 π ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 400 W. C. 100 W. D. 200 3 W. Câu 6: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. D. một dải ánh sáng trắng. Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 50 cm. B. 62,5 cm. C. 125 cm. D. 81,5 cm. Câu 8: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là A. N0(1 – eλt). B. N0(1 – λt). C. N0(1 – e–λt). D. N0 e–λt. Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2 μs. B. 6,28 μs. C. 5 μs. D. 15,...khoảng thời gian, góc mà hai vectơ 1A và 2A quay quanh O lần lượt là α1 và α2 = 2,5α1. Tỉ số 1 2 ω ω bằng A. 2,0. B. 1,0. C. 2,5. D. 0,4. Câu 14: Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. có tần số lớn hơn tần số của tia γ. C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ. D. có bản chất là sóng điện từ. Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 3r0. B. 12r0. C. 4r0. D. 2r0. Câu 16: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia X. B. tia tử ngoại. C. tia đơn sắc lục. D. tia hồng ngoại. Câu 17: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2,0 s. B. 1,0 s. C. 2,5 s. D. 1,5 s. Câu 18: Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 μm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này là A. 0,21 eV. B. 0,42 eV. C. 4,22 eV. D. 2,11 eV. Câu 19: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị cực đại là A. 2,82 A. B. 2 A. C. 1,41 A. D. 1 A. Câu 20: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc A. 15,7 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 31,4 rad/s. Câu 21: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 ± 3) mm. B. d = (1,345 ± 0,001) m. C. d = (1,345 ± 0,0005) m. D. d = (1345 ± 2) mm. Câu 22: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọ... không. B. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. C. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. D. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. Câu 27: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Bức xạ này thuộc miền A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 28: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 90o. B. lệch pha nhau 60o. C. ngược pha nhau. D. cùng pha nhau. Câu 29: Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. i = 2 cos(100t – 0,5π) (A). B. i = 2 cos100t (A). C. i = cos100πt (A). D. i = cos(100πt – 0,5π) (A). Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? A. λ aDi = . B. D ia=λ . C. D λai = . D. aD i=λ . Câu 31: Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng A. 314 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 157 rad/s. Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10πt (cm) và x2 = 4cos(10πt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 1 cm. B. 7 cm. C. 3 cm. D. 5 cm. Câu 33: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cự
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
Li_CD_D_CT_14_DA.pdf

