Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 513 (Kèm đáp án)
Cho biết: hằng số Plăng ; độ lớn điện tích nguyên tố
; tốc độ ánh sáng trong chân không
.
Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung thay đổi từ
đến
. Chu kì dao động riêng của mạch thay đổi
A. từ đến
.
B. từ đến
.
C. từ đến
.
D. từ đến
.
Câu 2: Theo mẫu nguyên tử , trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng
là
. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng
về quỹ đạo dừng
thì bán kính quỹ đạo giảm
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực tính bằng
tính bằng
. Vật dao động với
A. chu kì .
B. tần số .
C. biên độ .
D. tần số góc .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 513 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 513 (Kèm đáp án)
o dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 4r0. B. 12r0. C. 3r0. D. 2r0. Câu 3: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. chu kì 2 s. B. tần số 5 Hz. C. biên độ 0,5 m. D. tần số góc 10 rad/s. Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 15,71 μs. B. 5 μs. C. 2 μs. D. 6,28 μs. Câu 5: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 3 cm. Câu 6: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm không truyền được trong chân không. B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2. Câu 7: Hạt nhân (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α Po21084 A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. Câu 8: Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là A. 2,5 cm. B. –2,5 cm. C. –5,0 cm. D. 5,0 cm. Câu 10: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là A. N0(1 – e–λt). B. N0(1 – λt). C. N0 e–λt. D. N0(1 – eλt). Câu 11: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau 90o. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 60o. Câu 12...phát quang. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 17: Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. i = cos100πt (A). B. i = 2 cos100t (A). C. i = 2 cos(100t – 0,5π) (A). D. i = cos(100πt – 0,5π) (A). Câu 18: Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là A. 14. B. 16. C. 18. D. 20. Câu 19: Cho các khối lượng: hạt nhân ; nơtron; prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân (tính bằng MeV/nuclôn) là 37 17 Cl 37 17 Cl A. 9,2782. B. 7,3680. C. 8,2532. D. 8,5975. Câu 20: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 10. B. 11. C. 20. D. 21. Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 36 Ω và 144 Ω. Khi tần số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là A. 30 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 480 Hz. Câu 22: Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 2 cos(ωt + 3 π ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 400 W. B. 100 W. C. 200 3 W. D. 200 W. Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ... Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Câu 29: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là A. ).u(U L Ci 220 2 −= B. C. ).uLC(Ui 2202 −= ).u(UC Li 220 2 −= D. ).u(ULCi 2202 −= Câu 30: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. B. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. C. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. D. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 31: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2,0 s. B. 2,5 s. C. 1,5 s. D. 1,0 s. Câu 32: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. một dải ánh sáng trắng. B. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 33: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là A. 0,71. B. 0,80. C. 0,60. D. 0,50. Câu 34: Tại một nơi trên mặt đất có gia t
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
Li_CD_D_CT_14_DA.pdf

