Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 427 (Kèm đáp án)
Cho biết: hằng số Plăng ; độ lớn điện tích nguyên tố
; tốc độ ánh sáng trong chân không
.
Câu 1: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang - phát quang.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
Câu 2: Trong hệ tọa độ vuông góc , một chất điểm chuyển động tròn đều quanh
với tần số
. Hình chiếu của chất điểm lên trục
dao động điều hòa với tần số góc
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng là
. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng
về quỹ đạo dừng
thì bán kính quỹ đạo giảm
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 427 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 427 (Kèm đáp án)
15,7 rad/s. B. 5 rad/s. C. 31,4 rad/s. D. 10 rad/s. Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm A. 2r0. B. 12r0. C. 3r0. D. 4r0. Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 32. B. 16. C. 15. D. 8. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? A. D λai = . B. λ aDi = . C. aD i=λ . D. D ia=λ . Câu 6: Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần có biểu thức A. i = 2 cos100t (A). B. i = cos100πt (A). C. i = 2 cos(100t – 0,5π) (A). D. i = cos(100πt – 0,5π) (A). Câu 7: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia đơn sắc lục. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia X. Câu 8: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là A. 0,71. B. 0,60. C. 0,80. D. 0,50. Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 21. B. 20. C. 11. D. 10. ...ôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là Cs13755 A. 55 và 82. B. 82 và 137. C. 55 và 137. D. 82 và 55. Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 62,5 cm. B. 50 cm. C. 125 cm. D. 81,5 cm. Câu 16: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 6,28 μs. B. 15,71 μs. C. 5 μs. D. 2 μs. Câu 17: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị cực đại là A. 2,82 A. B. 1,41 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 18: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng A. 0. B. . R2 U0 C. . R2 2U0 D. . R U0 Câu 19: Tia X A. có bản chất là sóng điện từ. B. có tần số lớn hơn tần số của tia γ. C. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ. Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10πt (cm) và x2 = 4cos(10πt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 5 cm. B. 7 cm. C. 1 cm. D. 3 cm. Câu 22: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1345 ± 2) mm. B. d = (1,345 ± 0,0005) m. C. d = (1345 ± 3) mm. D. d = (1,345 ± 0,001) m. Câu 23: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chấ...à điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là A. ).u(ULCi 220 2 −= B. C. ).uLC(Ui 2202 −= ).u(UL Ci 220 2 −= D. ).u(U C Li 220 2 −= Câu 28: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. C. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. D. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 29: Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 μm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,21 eV. D. 0,42 eV. Câu 30: Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là A. 16. B. 14. C. 18. D. 20. Câu 31: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2,5 s. B. 1,5 s. C. 1,0 s. D. 2,0 s. Câu 32: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. C. một dải ánh sáng trắng. D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 33: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. có k
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
Li_CD_D_CT_14_DA.pdf

