Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 358 (Kèm đáp án)
Cho biết: hằng số ; độ lớn điện tích nguyên tố
; tốc độ ánh sáng trong chân không
.
Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường , một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên
, độ cứng
và vật nhỏ khối lượng
dao động điều hòa với tần số góc
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng quang - phát quang.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau .
B. cùng pha nhau.
C. lệch pha nhau .
D. ngược pha nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 358 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2014 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 358 (Kèm đáp án)
. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. C. hiện tượng quang - phát quang. D. hiện tượng quang điện. Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn A. lệch pha nhau 60o. B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau 90o. D. ngược pha nhau. Câu 4: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng A. . R U0 B. 0. C. . R2 U0 D. . R2 2U0 Câu 5: Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cosω1t và x2 = A2cosω2t được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vectơ quay 1A và .A2 Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ 1A và 2A quay quanh O lần lượt là α1 và α2 = 2,5α1. Tỉ số 1 2 ω ω bằng A. 2,0. B. 2,5. C. 0,4. D. 1,0. Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 42 cm. B. 38 cm. C. 36 cm. D. 40 cm. Câu 7: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. Câu 8: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. tần số góc 10 rad/s. B. chu kì 2 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz. Câu 9: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia đơn sắc lục. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. tia hồng ngoại. Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 3cos10πt (cm) và x2 = 4cos(10πt + 0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của h...tử sóng có li độ là A. 2,5 cm. B. –2,5 cm. C. 5,0 cm. D. –5,0 cm. Câu 15: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là A. ).u(U C Li 220 2 −= B. ).u(ULCi 2202 −= C. ).u(UL Ci 220 2 −= D. ).uLC(Ui 2202 −= Câu 16: Khi chiếu ánh sáng trắng vào khe hẹp F của ống chuẩn trực của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được A. các vạch sáng, tối xen kẽ nhau. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. D. một dải ánh sáng trắng. Câu 17: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 18: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Tuân theo quy luật phản xạ. D. Tuân theo quy luật giao thoa. Câu 19: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 10 cm/s. B. 5 cm/s. C. 40 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A... con. Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là A. 0,04 J. B. 5.10-3 J. C. 0,02 J. D. 10-3 J. Câu 27: Điện áp u = 100cos314t (u tính bằng V, t tính bằng s) có tần số góc bằng A. 314 rad/s. B. 100 rad/s. C. 50 rad/s. D. 157 rad/s. Câu 28: Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 2 cos(ωt + 3 π ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200 W. B. 400 W. C. 200 3 W. D. 100 W. Câu 29: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là –13,6 eV còn khi ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng đó là –1,51 eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng A. 102,7 pm. B. 102,7 μm. C. 102,7 mm. D. 102,7 nm. Câu 30: Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 36 Ω và 144 Ω. Khi tần số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là A. 480 Hz. B. 30 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 31: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 45o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là A M N LR C B A. 100 V. B. 141 V. C. 200 V. D. 282 V. Câu 32: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là A. d = (1,345 ± 0,001) m. B. d = (1,345 ± 0,0005) m. C. d = (1345 ± 2) mm. D. d = (1345 ± 3) mm. Câu 33: Số prôtôn và số nơtron trong h
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2014_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
Li_CD_D_CT_14_DA.pdf

