Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 739 (Kèm đáp án)
Câu 1: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe là
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là
. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là
. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi
. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là
, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị
tăng thì
A. I tăng, U tăng.
B. I giảm, U tăng.
C. I giảm, U giảm.
D. I tăng, U giảm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 739 (Kèm đáp án)
ng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 240 W. C. 320 W. D. 160 W. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng. B. I giảm, U tăng. C. I giảm, U giảm. D. I tăng, U giảm. Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 2,0 m. B. 1,0 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 1,5 cm. B. 5,0 cm. C. 10,5 cm. D. 7,5 cm. Câu 7: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. C. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. D. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. Câu 8: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là A. 14,21 MeV. B. 28,41 MeV. C. 30,21 MeV. D. 18,3 eV. Câu 9: Đặt điện áp ổn định u = U0cosω t vào hai đầu cuộn dây có điệ... 0 0 I 2 qπ . D. 0 0 q 2 Iπ . Câu 13: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 1 – (1–H)k2.. B. 1 – (1 – H)k. C. 1 H1 .k −− D. 21 H1 .k −− Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 50 cm/s. B. 25 cm/s. C. 75 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 6 mm. B. 4 mm. C. 3 mm. D. 5 mm. Câu 16: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2 1 A A bằng A. 0,81. B. 0,90. C. 1,11. D. 1,23. Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 5 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 20 rad. Câu 19: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia β+. B. Tia γ. C. Tia β–. D. Tia α. Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). B. x = 4cos20... Trang 3/5 - Mã đề thi 739 Câu 25: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,20 s. B. 0,13 s. C. 0,05 s. D. 0,10 s. Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là A. 7 0 10q q cos( t ) 3 3 π π= + (C). B. 70 10q q cos( t )3 3 π π= − (C). C. 7 0 10q q cos( t )6 3 π π= + (C). D. 70 10q q cos( t )6 3 π π= − (C). Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là A. 132,5.10–11 m. B. 84,8.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 47,7.10–11 m. Câu 28: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau 4 π . B. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau 2 π . Câu 29: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân: 19 169 8F p O X+ → + , hạt X là A. êlectron. B. prôtôn. C. hạt α. D. pôzitron. Câu 31: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,18 mJ. B. 0,48 mJ. C. 0,36 mJ. D. 0,72 mJ. Câu 32: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,30 µm. B. 0,50 µm. C. 0,43 µm. D. 0,58 µm. Câu 33: Hạt nhân 3517 Cl có A. 35 nơtron. B. 18 prôtôn. C. 35 nuclôn. D. 17 nơtron. Câu 34: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
LICT_CD_K13_DA.pdf

