Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 631 (Kèm đáp án)

Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi . Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là , điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị tăng thì
A. I giảm, U tăng.
B. I giảm, U giảm.
C. I tăng, U giảm.
D. I tăng, U tăng.

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 631 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 631 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 631 (Kèm đáp án)
ng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy 
biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không 
đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở 
là U. Khi giá trị R tăng thì 
A. I giảm, U tăng. B. I giảm, U giảm. C. I tăng, U giảm. D. I tăng, U tăng. 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 
điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. 
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng 
A. 120 W. B. 320 W. C. 160 W. D. 240 W. 
Câu 4: Trong phản ứng hạt nhân: 19 169 8F p O X+ → + , hạt X là 
A. êlectron. B. prôtôn. C. pôzitron. D. hạt α. 
Câu 5: Pin quang điện biến đổi trực tiếp 
A. nhiệt năng thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng. 
C. cơ năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng. 
Câu 6: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, 
điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp 
ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng 
A. 40 3 V. B. 40 V. C. 80 V. D. 80 3 V. 
Câu 7: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với 
chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2
1
A
A bằng 
A. 0,81. B. 0,90. C. 1,11. D. 1,23. 
Câu 8: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn 
sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, 
phần tử môi trường dao động với phương trình là 
A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). 
C. uM = 4cos100πt (cm). D. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). 
Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và 
vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là 
A. 1,0 m. B. 0,5 m. C....cos( t )6 3
π π= − (C). 
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. 
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng 
A. 5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 6 mm. 
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và 
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là 
A. x = 4cos(20πt + π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm). 
C. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). 
Câu 16: Hạt nhân 3517 Cl có 
A. 35 nơtron. B. 35 nuclôn. C. 18 prôtôn. D. 17 nơtron. 
Câu 17: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, 
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên 
màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm 
A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 3,2 mm. D. 1,6 mm. 
Câu 18: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là 
A. 0,58 µm. B. 0,43 µm. C. 0,30 µm. D. 0,50 µm. 
Câu 19: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm 
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động 
A. lệch pha nhau 4
π . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 2
π . 
Câu 20: Hạt nhân 21084 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 
206
82 Pb. Cho chu kì bán rã của 
210
84 Po là 
138 ngày và ban đầu có 0,02 g 21084 Po nguyên chất. Khối lượng 
210
84 Po còn lại sau 276 ngày là 
A. 7,5 mg. B. 10 mg. C. 5 mg. D. 2,5 mg. 
Câu 21: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công 
suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng 
A. 75,0 Ω. B. 45,5 Ω. C. 37,5 Ω. D. 91,0 Ω. 
Câu 22: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của 
sóng âm này là 
A. 500 Hz. B. 1500 Hz. C. 2000 Hz. D. 1000 Hz. 
Câu 23: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao độ...nh bằng biểu thức 
A. 0
0
q
2 Iπ . B. 
0
0
I
2 qπ . C. 
0
0
q
Iπ . D. 
0
0
I
2q . 
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, 
pha của dao động là 
A. 10 rad. B. 5 rad. C. 20 rad. D. 40 rad. 
Câu 28: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 
4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là 
A. 18,3 eV. B. 28,41 MeV. C. 30,21 MeV. D. 14,21 MeV. 
Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha 
nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 
A. 7,5 cm. B. 1,5 cm. C. 10,5 cm. D. 5,0 cm. 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. 
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 
Câu 31: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao 
động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có 
phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là 
A. 50 cm/s. B. 75 cm/s. C. 25 cm/s. D. 100 cm/s. 
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là 
A. 84,8.10–11 m. B. 21,2.10–11 m. C. 47,7.10–11 m. D. 132,5.10–11 m. 
Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. 
Chu kì dao động của vật nhỏ là 
A. 4 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 1 s. 
Câu 34: Đặt điện áp ổn định u = U0cosω t vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ 
dòng điện qua cuộn dây trễ pha 
3
π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng 
A. R 3. B. 2R. C. R 2. D. 3R. 
Câu 35: Trong chân không, ánh sáng nhìn th

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
  • pdfLICT_CD_K13_DA.pdf