Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 512 (Kèm đáp án)
Câu 1: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần
thì cường dộ dòng điện qua cuộn dây trễ pha
so với
. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. .
B. 3R.
C. 2R.
D. .
Câu 2: Hạt nhân phóng xạ
và biến thành hạt nhân
. Cho chu kì bán rã của
là 138 ngày và ban đầu có
nguyên chất. Khối lượng
còn lại sau 276 ngày là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ và bước sóng
. Tần số của sóng âm này là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 512 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 512 (Kèm đáp án)
có 0,02 g 21084 Po nguyên chất. Khối lượng 210 84 Po còn lại sau 276 ngày là A. 5 mg. B. 10 mg. C. 2,5 mg. D. 7,5 mg. Câu 3: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz. B. 1000 Hz. C. 2000 Hz. D. 1500 Hz. Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 160 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 120 W. Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 6: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng A. 37,5 Ω. B. 91,0 Ω. C. 45,5 Ω. D. 75,0 Ω. Câu 7: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 1 – (1–H)k2.. B. 2 1 H1 . k −− C. 1 H1 .k −− D. 1 – (1 – H)k. Câu 8: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân: 19 169 8F p O X+ → + , hạt X là A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron. Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). C. uM = 4cos100πt (cm). D. uM = 4cos(100πt – 0,5π)... thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là A. 7 0 10q q cos( t ) 3 3 π π= + (C). B. 70 10q q cos( t )3 3 π π= − (C). C. 7 0 10q q cos( t )6 3 π π= + (C). D. 70 10q q cos( t )6 3 π π= − (C). Câu 15: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị A. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. B. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. C. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. Câu 16: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2 1 A A bằng A. 1,23. B. 1,11. C. 0,81. D. 0,90. Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức A. 0 0 I 2q . B. 0 0 q 2 Iπ . C. 0 0 I 2 qπ . D. 0 0 q Iπ . Câu 18: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia β+. B. Tia β–. C. Tia α. D. Tia γ. Câu 19: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. B. lớn hơn tần số của tia gamma. C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. lớn hơn tần số của tia màu tím. Câu 20: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau 2 π . B. lệch pha nhau 4 π . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau. Câu 21: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của ...cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 2 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 3 s. Câu 26: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là A. 28,41 MeV. B. 30,21 MeV. C. 18,3 eV. D. 14,21 MeV. Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là A. 120 N/m. B. 200 N/m. C. 20 N/m. D. 100 N/m. Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 4,8 mm. B. 3,2 mm. C. 1,6 mm. D. 2,4 mm. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U giảm. B. I tăng, U tăng. C. I giảm, U tăng. D. I giảm, U giảm. Câu 31: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,58 µm. B. 0,30 µm. C. 0,43 µm. D. 0,50 µm. Câu 32: Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng. B. cơ năng thành điện năng. C. hóa năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành điện năng. Câu 33: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao đ
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
LICT_CD_K13_DA.pdf

