Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 417 (Kèm đáp án)
Câu 1: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là và
, được treo ở trần một căn phòng, dao động diều hòa với chu kì tương ứng là
và
. Tỷ số
bằng
A. 1,23.
B. 0,90 .
C. 1,11 .
D. 0,81 .
Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Hạt nhân phóng xạ
và biến thành hạt nhân
. Cho chu kì bán rã của
là 138 ngày và ban đầu có
nguyên chất. Khối lượng
còn lại sau 276 ngày là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 417 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 417 (Kèm đáp án)
ộ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 120 Hz. D. 100 Hz. Câu 3: Hạt nhân 21084 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 206 82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày và ban đầu có 0,02 g 21084 Po nguyên chất. Khối lượng 210 84 Po còn lại sau 276 ngày là A. 10 mg. B. 5 mg. C. 2,5 mg. D. 7,5 mg. Câu 4: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 1 – (1–H)k2.. B. 1 – (1 – H)k. C. 2 1 H1 . k −− D. 1 H1 .k −− Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân: 19 169 8F p O X+ → + , hạt X là A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron. Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). B. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). C. x = 4cos(20πt + π) (cm). D. x = 4cos20πt (cm). Câu 7: Cường độ dòng điện i = 2 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 2 2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s. B. 3 s. C. 1 s. D. 2 s. Câu 9: Đặt điện áp ổn định u = U0cosω t vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha 3 π so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. 2R. B. 3R. C. R 2. D. R 3. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng A. 5 mm. B. 4 mm. C. 6 mm. D. 3 mm. Câu 11: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia β+. B. Tia β–. C. Tia α. D. Tia γ. Câu 12: Trong chân không, ánh sáng nhìn t...g, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là A. 0,20 s. B. 0,05 s. C. 0,13 s. D. 0,10 s. Câu 16: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là A. 14,21 MeV. B. 30,21 MeV. C. 28,41 MeV. D. 18,3 eV. Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là A. 0,72 mJ. B. 0,18 mJ. C. 0,36 mJ. D. 0,48 mJ. Câu 18: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại. Câu 19: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,50 µm. B. 0,58 µm. C. 0,30 µm. D. 0,43 µm. Câu 20: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là A. 7 0 10q q cos( t ) 3 3 π π= + (C). B. 70 10q q cos( t )3 3 π π= − (C). C. 7 0 10q q cos( t )6 3 π π= + (C). D. 70 10q q cos( t )6 3 π π= − (C). Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô là A. 47,7.10–11 m. B. 132,5.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 84,8.10–11 m. Câu 22: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 220 V. B. 110 V. C. 330 V. D. 440 V. Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ m... trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 160 W. C. 240 W. D. 320 W. Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 20 rad. B. 40 rad. C. 5 rad. D. 10 rad. Câu 29: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là A. 20 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 120 N/m. Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 31: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau 2 π . B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau 4 π . D. cùng pha nhau. Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,5 m. D. 1,0 m. Câu 33: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 1500 Hz. B. 500 Hz. C. 1000 Hz. D. 2000 Hz. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U giảm. B. I g
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
LICT_CD_K13_DA.pdf

