Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 368 (Kèm đáp án)

Câu 1: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với . Tổng trở của cuộn dây bằng
A. .
B. .
C. .
D. 3R.

Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là . Giá trị của được xác định bằng biểu thức
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là . Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. .
B. .
C.
D. .

pdf 5 trang Phi Hiệp 03/04/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 368 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 368 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2013 môn Vật lí Khối A+A1 - Mã đề 368 (Kèm đáp án)
g mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. 
Giá trị của f được xác định bằng biểu thức 
A. 0
0
q
2 Iπ . B. 
0
0
I
2q . C. 
0
0
q
Iπ . D. 
0
0
I
2 qπ . 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 
điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. 
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng 
A. 320 W. B. 160 W. C. 120 W. D. 240 W. 
Câu 4: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động 
theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử 
nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là 
A. 100 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 75 cm/s. 
Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân: 19 169 8F p O X+ → + , hạt X là 
A. prôtôn. B. pôzitron. C. hạt α. D. êlectron. 
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì 
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. 
B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. 
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. 
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. 
Câu 7: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số 
A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. B. lớn hơn tần số của tia màu tím. 
C. lớn hơn tần số của tia gamma. D. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ. 
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng 
A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. 
Câu 9: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tần số của ánh 
sáng nhìn thấy có giá trị 
A. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz. B. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. 
C. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. D. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz. 
Câu 10: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân ... T. B. 0,8 T. C. 0,2 T. D. 0,4 T. 
Câu 13: Hạt nhân 21084 Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân 
206
82 Pb. Cho chu kì bán rã của 
210
84 Po là 
138 ngày và ban đầu có 0,02 g 21084 Po nguyên chất. Khối lượng 
210
84 Po còn lại sau 276 ngày là 
A. 7,5 mg. B. 10 mg. C. 2,5 mg. D. 5 mg. 
Câu 14: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? 
A. Tia γ. B. Tia β+. C. Tia β–. D. Tia α. 
Câu 15: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm 
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động 
A. lệch pha nhau 2
π . B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau 4
π . D. ngược pha nhau. 
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và 
tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là 
A. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). B. x = 4cos20πt (cm). 
C. x = 4cos(20πt + π) (cm). D. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). 
Câu 17: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u = 160cos100πt (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, 
điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở 
hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng 
A. 80 V. B. 80 3 V. C. 40 V. D. 40 3 V. 
Câu 18: Hạt nhân 3517 Cl có 
A. 35 nuclôn. B. 35 nơtron. C. 18 prôtôn. D. 17 nơtron. 
Câu 19: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng 
A. sóng vô tuyến. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. 
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc 
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ – 2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là 
A. 20 N/m. B. 120 N/m. C. 200 N/m. D. 100 N/m. 
Câu 21: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 42 He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 
4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là 
A. 28,41 MeV. B. 18,3 eV. C. 30,21 MeV. D. 14,21 MeV. 
Câu 22: Cườn... Trang 3/5 - Mã đề thi 368 
Câu 27: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với 
chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2
1
A
A bằng 
A. 0,81. B. 1,11. C. 0,90. D. 1,23. 
Câu 28: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm, khoảng 
cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan 
sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm 
A. 1,6 mm. B. 2,4 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm. 
Câu 29: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của 
sóng âm này là 
A. 2000 Hz. B. 1500 Hz. C. 1000 Hz. D. 500 Hz. 
Câu 30: Đặt điện áp u = 220 6cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở 
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn 
cảm là 
A. 110 V. B. 330 V. C. 440 V. D. 220 V. 
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. 
Chu kì dao động của vật nhỏ là 
A. 3 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 4 s. 
Câu 32: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω thì hệ số công 
suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng 
A. 37,5 Ω. B. 75,0 Ω. C. 91,0 Ω. D. 45,5 Ω. 
Câu 33: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí 
cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi 
thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời 
gian lò xo không dãn là 
A. 0,13 s. B. 0,10 s. C. 0,05 s. D. 0,20 s. 
Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 3 cm. Chọn mốc thế 
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của vật là 
A. 0,72 mJ. B. 0,36 mJ. C. 0,48 mJ. D. 0,18 mJ. 
Câu 35: T

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_nam_2013_mon_vat_li_khoi_aa1_ma_d.pdf
  • pdfLICT_CD_K13_DA.pdf